service delivery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ service delivery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ service delivery trong Tiếng Anh.
Từ service delivery trong Tiếng Anh có nghĩa là nhaân vieân giao haøng, coâng vieäc phaân phoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ service delivery
nhaân vieân giao haøng, coâng vieäc phaân phoái
|
Xem thêm ví dụ
The findings can inform actionable reforms to service delivery agencies to improve their services. Kết quả thu được sẽ là thông tin đầu vào giúp các tổ chức cung cấp dịch vụ xác định những cải cách khả thi nhằm cải thiện dịch vụ. |
Previous government surveys involving service delivery lacked available data at the agency level. Những khảo sát trước đây của chính phủ về cung ứng dịch vụ chưa cung cấp dữ liệu ở cấp độ đơn vị cung ứng dịch vụ. |
Accenture Operations focuses on an "as-a-service" model of service delivery. Accenture Thi Hành tập trung vào mô hình cung cấp dịch vụ "như một dịch vụ". |
The program will be delivered through improved management and service delivery systems. Chương trình này sẽ được thực hiện thông qua các hệ thống quản lý và chi trả cải tiến. |
Survey findings detailed in the report, “Gauging User Feedback for Better Service Delivery in Vietnam,” showed the precision needed in evaluating information measures. Kết quả khảo sát tóm tắt trong báo cáo "Khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức nhằm cải thiện việc cung ứng dịch vụ công," cho thấy việc sử dụng các dữ liệu khảo sát đòi hỏi mức độ chi tiết và chính xác cao. |
Beyond their fiscal importance, these reforms have the potential to further enhance public service delivery and investments in the social and economic infrastructure. Ngoài lĩnh vực tài khoá, các biện pháp vừa nêu cũng sẽ giúp tăng cường cung cấp dịch vụ công và đầu tư vào hạ tầng kinh tế, xã hội. |
Systemic changes in education and social protection, as well as upgrades in basic public service delivery and access are needed to improve livelihood opportunities. Nếu muốn tăng cường cơ hội sinh kế thì phải thay đổi hệ thống giáo dục và an sinh xã hội, cũng như nâng cấp dịch vụ công thiết yếu. |
The ultimate beneficiaries of the amended State Budget Law are the Vietnamese citizens through improved service delivery and poverty reduction that should result from better quality budget management. Người hưởng lợi cuối cùng của Luật Ngân sách Nhà nước sửa đổi là những người dân Việt Nam nhờ tiếp cận đến các dịch vụ được cung cấp tốt hơn và thành tựu trong hoạt động xóa đói giảm nghèo, vốn là kết quả của việc quản lý ngân sách hiệu quả hơn. |
In addition to supplementing scarce public resources, private sector participation can bring clear benefits including reaching poorer communities, sustainability of service delivery, improved reliability of service and increased efficiency. Ngoài việc bổ sung cho nguồn lực công còn hạn chế sự, tham gia của khu vực tư nhân cũng mang lại các lợi ích dễ thấy khác như khả năng cung cấp dịch vụ cho các cộng đồng nghèo, khả năng cung ứng bền vững, tăng cường mức độ tin cậy dịch vụ và tăng cường hiệu quả. |
For example, hospitals should consider extending clinic times out of working hours and improve maintenance of restrooms, drinking water and fans or air conditioners at public service delivery points. Ví dụ, các bệnh viện nên cân nhắc kéo dài khung thời gian khám bệnh sau giờ hành chính và các nhà vệ sinh, nước uống, quạt hoặc điều hòa tại các bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính cần được tăng cường duy tu. |
Urbanization is fuelling economic growth but it also adds to the challenges to cities’ abilities to provide efficient service delivery and adequate infrastructure, especially liquid and solid wastes, and drainage. Đô thị hóa góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhưng cũng làm tăng thêm các thách thức tại các thành phố về cung ứng dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nhất là trong lĩnh vực thoát nước và xử lý nước thải và chất thải rắn. |
Another recommendation calls for Vietnam to strengthen state accountability by ensuring checks and balances between the three branches of government and creating opportunities for citizen feedback on public service delivery. Bên cạnh đó cần tăng cường trách nhiệm giải trình của nhà nước dựa trên chức năng kiểm soát giữa ba nhánh quyền lực và tạo cơ hội cho người dân góp ý về việc cung cấp dịch vụ công của chính phủ. |
Because all the work is conducted by CRO resources on sponsors’ systems following sponsors’ SOPs, the sponsor benefits by maintaining control of service delivery without the burden of resource management and utilization. Bởi vì tất cả các công việc được thực hiện bởi các nguồn lực CRO trên các hệ thống của các nhà tài trợ theo các SOP của nhà tài trợ, nên nhà tài trợ được hưởng lợi bằng cách duy trì kiểm soát việc cung cấp dịch vụ mà không phải chịu gánh nặng quản lý và sử dụng tài nguyên. |
Conducted in Binh Dinh, Thanh Hoa, Phu Tho and Vinh Phuc provinces in 2014 and 2015, the surveys assessed four aspects of service delivery: accessibility, responsiveness, cost of services and feedback mechanisms. Được thực hiện tại các tỉnh Bình Định, Thanh Hóa, Phú Thọ và Vĩnh Phúc năm 2014 và 2015, các khảo sát đã đánh giá bốn khía cạnh trong cung cấp dịch vụ: khả năng tiếp cận, mức độ đáp ứng, chi phí dịch vụ và cơ chế góp ý, kiến nghị. |
The Program will strengthen governance systems for results-based service delivery as well as gender-based monitoring and reporting, two key components of the World Bank Vietnam Country Partnership Strategy 2012 – 2016. Chương trình sẽ tăng cường năng lực quản lý nhà nước về cung cấp dịch vụ dựa trên kết quả và đánh giá cũng như giám sát và báo cáo dựa trên vấn đề giới, hai cấu phần quan trọng trong Chiến lược Đối tác Quốc gia Việt Nam của Ngân hàng Thế giới giai đoạn 2012 – 2016. |
Fausta worked at overseeing and improving service and delivery at NHLQATC. Fausta làm việc giám sát và cải thiện dịch vụ và giao hàng tại NHLQATC. |
The focus on the basic service delivery through these independent service authorities would have rescued basic services from their catastrophic levels, and it would have given ordinary people the sense that the government was doing something useful. Tập trung vào phân phối các dịch vụ cơ bản thông qua những Ủy ban Dịch vụ độc lập sẽ cứu nguy cho dịch vụ cơ bản khỏi mức độ thảm họa của chúng, và nó se cho những người thường dân cảm thấy rằng chính phủ đang làm những việc hữu ích. |
The 144-page report offers a comprehensive examination of the prevalence of conflict of interest in six types of activities in the public sector: public service delivery; recruitment; procurement; licensing and project approval; inspection and auditing; and handling of violations. Báo cáo dày 144 trang này đã đánh giá một cách toàn diện về mức độ phổ biến của xung đột lợi ích trong sáu lĩnh vực hoạt động của khu vực công: cung cấp dịch vụ công; tuyển dụng và bổ nhiệm, đấu thầu; cấp phép và phê duyệt dự án; thanh tra và kiểm tra; xử lý vi phạm. |
For each delivery service, you can configure a number of settings, such as delivery cost and delivery time. Bạn có thể định cấu hình một số mục cài đặt, chẳng hạn như phí vận chuyển và thời gian giao hàng cho mỗi dịch vụ vận chuyển. |
In addition, over the first 15 years of the 21st century, she has obtained numerous certificates for courses she has taken locally, regionally and internationally in areas that include upstream petroleum taxation, corporate governance, executive leadership, public service delivery and tax administration. Ngoài ra, trong 15 năm đầu của thế kỷ XXI, Kaguhangire đã nhận được nhiều chứng chỉ cho các khóa học mà bà đã thực hiện tại địa phương, khu vực và quốc tế ở các lĩnh vực bao gồm thuế xăng dầu, quản trị doanh nghiệp, lãnh đạo điều hành, phân phối dịch vụ công và quản lý thuế. |
In October 2015 Ecuador cancelled the contract and withdrew the surviving helicopters from service, non-delivery of parts and high accident rate were cited. Tháng 10 năm 2015 Ecuador đã hủy hợp đồng và rút khỏi biên chế các máy bay còn lại, dẫn nguyên do là nhiều bộ phận không được bàn giao và tỷ lệ tai nạn cao. |
Retailing support services may also include the provision of credit, delivery services, advisory services, stylist services and a range of other supporting services. Dịch vụ hỗ trợ bán lẻ cũng có thể bao gồm việc cung cấp tín dụng, dịch vụ giao hàng, dịch vụ tư vấn, dịch vụ stylist và một loạt các dịch vụ hỗ trợ khác. |
It also helped form producer groups that would have better negotiation power to reduce the feed cost and improve access to markets; provided equipment and goods to strengthen provincial and district level livestock services delivery, including animal disease control and surveillance; and supported waste management and bio-security investments at the farm level. Dự án cũng giúp các nhóm sản xuất củng cố vị thế đàm phán nhằm giảm chi phí thức ăn và tăng cường tiếp cận thị trường; cung cấp dụng cụ giúp tăng cường dịch vụ chăn nuôi cấp tỉnh và cấp huyện, ví dụ phòng tránh và theo dõi dịch bệnh, hỗ trợ quản lý chất thải và đầu tư vào an ninh sinh học tại trang trại. |
Advertising prescription collection and delivery services is not permitted. Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc. |
Acquisition of custom decorations, such as a travel map Coordination of deliveries/services on the wedding day. Mua sắm đồ trang trí Phối hợp giao hàng / dịch vụ trong ngày cưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ service delivery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới service delivery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.