servo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servo trong Tiếng Anh.
Từ servo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Động cơ servo, trạm xăng, trạm lấy xăng, cơ cấu thừa động, giúp sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servo
Động cơ servo
|
trạm xăng
|
trạm lấy xăng
|
cơ cấu thừa động
|
giúp sức
|
Xem thêm ví dụ
Typically stepper motors or servo motors are employed to move the extrusion head and adjust the flow. Thông thường stepper động cơ hoặc động cơ servo được sử dụng để di chuyển đầu phun ra và điều chỉnh dòng chảy. |
In industrial machines, servos are used to perform complex motion, in many applications. Trong các máy móc công nghiệp, servo được sử dụng để thực hiện các chuyển động phức tạp, trong nhiều ứng dụng. |
Accessed 25 September 2013 Anaheim Automation: Servo Motor Guide. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013 ^ Anaheim Automation: Servo Motor Guide. |
Small servos may use power transistors. Các servo nhỏ có thể sử dụng các transistor công suất. |
I've already had Commander La Forge modify this tricorder with one of Data's actuation servos. Tôi đã nhờ Thiếu tá La Forge chỉnh sửa thiết bị này với servo dẫn động của Data. |
For a few decades, industrial and military PWM amplifiers have been in common use, often for driving servo motors. Trong vài thập kỷ, các bộ khuếch đại PWM công nghiệp và quân sự đã được sử dụng phổ biến, thường là để điều khiển động cơ servo. |
The typical RC servo expects to see a pulse every 20 ms, however this can vary within a wide range that differs from servo to servo. Đây là một hình thức điều chế độ rộng xung. Servo RC điển hình dự kiến sẽ thấy một xung mỗi 20 ms, tuy nhiên điều này có thể thay đổi trong một phạm vi rộng khác nhau từ servo này sang servo khác. |
The game features new NPCs, such as Servo, the Tragic Clown, and the Grim Reaper. Trò chơi có bổ sung thêm những NPC mới, chẳng hạn như người máy giúp việc Servo, chú hề vụng về Tragic Clown và đặc biệt là vị thần chết với khuôn mặt dữ tợn Grim Reaper. |
As the computer receives and processes data, it operates the hydraulic servos, mounted beside each wheel. Sau khi máy tính nhận và xử lý dữ liệu, nó tác động đến các servo thủy lực (được gắn bên cạnh mỗi bánh xe). |
Fractional horsepower motor Motion control Servo control Synchro, a form of transmitter and receiver motor used in servomechanisms Bennett, S. (1993). Động cơ công suất nhỏ Điều khiển chuyển động Điều khiển servo Synchro, một dạng động cơ truyền và và nhận dùng trong các cơ cấu servo Bennett, S. (1993). |
I can reverse the polarity by attenuating my axial servo. Tôi tin tôi có thể đảo ngược cực tính bằng cách làm suy giảm trục cơ cấu tự động của tôi. |
Yes, they're servos with cams that pinch these rubber tubes. Vâng, chúng là bộ điều khiển tự động có gắn camera kẹp lấy các ống cao su này. |
The servo bandwidth indicates the capability of the servo to follow rapid changes in the commanded input. Băng thông servo chỉ thị khả năng làm theo những thay đổi nhanh chóng trong mệnh lệnh đầu vào của servo. |
My antigravity servos! Động cơ chống trọng lực! |
On the low end are inexpensive radio control servos (RC servos) used in radio-controlled models which use a free-running motor and a simple potentiometer position sensor with an embedded controller. Thấp cấp là các servo điều khiển vô tuyến (RC servo) rẻ tiền được sử dụng trong các mô hình điều khiển bằng radio mà sử dụng một động cơ chuyển động tự do và một cảm biến vị trí chiết áp đơn giản với một bộ điều khiển nhúng. |
However, it is possible to command an RC servo to move over its entire range with a function generator set to a constant 10% duty cycle by changing only the frequency (frame rate). Tuy nhiên, có thể ra lệnh cho một servo RC để di chuyển trên toàn bộ phạm vi của nó với một máy phát hàm được thiết lập chu kỳ làm việc không đổi là 10% bằng cách thay đổi mỗi tần số không thôi (tốc độ khung). |
Balance servo again? Lại bộ phận thăng bằng phụ à? |
This mechanism also needed to be able to drive motors for fans, pumps and robotic servos, and needed to be compact enough to interface with lamp dimmers. Cơ chế này cũng cần để có thể điều khiển động cơ cho quạt, máy bơm và servo robot, và cần phải đủ nhỏ gọn để giao tiếp với dimmer bóng đèn. |
Small hobby servos (often called radio control, or RC servos) are connected through a standard three-wire connection: two wires for a DC power supply and one for control, carrying the control pulses. Các servo nhỏ (thường được gọi là điều khiển vô tuyến, hoặc Servo RC) được kết nối thông qua một kết nối ba dây tiêu chuẩn: hai dây dành cho nguồn DC và một dây dành cho điều khiển, mang các xung điều khiển. |
Stepper motors or servo motors are usually employed to move the nozzle with precision as fine as nanometers. Động cơ bước hoặc động cơ servo thường được sử dụng để di chuyển vòi phun với độ chính xác tốt cỡ nanomet. |
Servo is an experimental web browser layout engine being developed cooperatively by Mozilla and Samsung. Servo là một công cụ bố trí trình duyệt web thử nghiệm được phát triển bởi Mozilla và Samsung. |
A standard RC receiver (or a microcontroller) sends pulse-width modulation (PWM) signals to the servo. Một bộ nhận RC tiêu chuẩn (hoặc một vi điều khiển) gửi các tín hiệu điều chế độ rộng xung (PWM) đến servo này. |
Servo is a buyable NPC that can be purchased for 15000 simoleons, that has the ability to clean, garden, repair, and serve meals. Trường hợp Sim của người chơi quá bận rộn không thể đảm đương nổi việc nhà thì có thể mua người máy giúp việc Servo với giá 15.000 Simoleon (đơn vị tiền tệ trong game) với khả năng dọn dẹp nhà cửa, sân vườn, sửa chữa, và phục vụ các bữa ăn. |
The Ragonnet power reverse mechanism was a general purpose air or steam-powered servo amplifier for linear motion patented in 1909. Cơ cấu công suất ngược Ragonnet là một bộ khuếch đại servo chạy bằng khí hoặc hơi nước đa mục đích dùng cho chuyển động thẳng được cấp bằng sáng chế vào năm 1909. |
Most RC receivers send pulses to the RC servo at some constant frame rate, changing only the high time. Hầu hết các bộ thu RC đều gửi xung đến servo RC với tốc độ khung cố định, chỉ thay đổi trong thời gian cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới servo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.