sensibilisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilisation trong Tiếng pháp.

Từ sensibilisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm ứng, sự cảm ứng, sự tăng nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilisation

cảm ứng

noun

sự cảm ứng

noun (sinh vật học) sự cảm ứng)

sự tăng nhạy

noun (nhiếp ảnh) sự tăng nhạy)

Xem thêm ví dụ

Et puis il y a la sensibilisation de la communauté, engager les femmes dans leur communauté.
Và sau đó có một cộng đồng vượt xa hơn, thu hút những người phụ nữ vào các cộng đồng của họ
En juillet 2014, Kygo en partenariat avec la marque Electric Family, produit un bracelet avec son logo pour laquelle 100 % des recettes sont reversées à la sensibilisation au cancer du sein.
Vào tháng 7 năm 2014, Kygo kết hợp với nhãn hiệu Electric Family để hợp tác sản xuất một vòng đeo tay trong đó 100% lợi nhuận sẽ được trao tặng cho Tổ chức Bác sĩ không biên giới.
Le manque de ressources découle d'une cause plus fondamentale : le manque de sensibilisation.
Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức.
Chaque année, à l'initiative du bureau de Ramsar, des organismes gouvernementaux, des organisations non gouvernementales et des groupes de citoyens à tous les niveaux de la société sont incités à lancer et à participer à des actions de sensibilisation du public aux valeurs et aux bénéfices des zones humides en général, et de la convention de Ramsar en particulier, à l'occasion de la Journée mondiale des zones humides.
Mỗi năm, các cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, và các nhóm công dân tại các cấp của cộng đồng đã hành động để nâng cao nhận thức công chúng về giá trị đất ngập nước và các lợi ích nói chung và Công ước Ramsar nói riêng.
Il a commencé sa carrière médicale en faisant des recherches sur l'hépatite B, et a contribué à la sensibilisation au sujet du vaccin contre la maladie à Taiwan.
Ông bắt đầu sự nghiệp y học bằng cách nghiên cứu bệnh viêm gan siêu vi B và giúp nâng cao nhận thức về tiêm chủng cho bệnh ở Đài Loan.
À partir de cette date, dans certains cas et dans la mesure où la réglementation locale le permet, l'utilisation de termes associés à des produits pharmaceutiques délivrés sur ordonnance sera autorisée pour les organisations de défense de la santé (organismes caritatifs de premier plan ou gouvernementaux). Ces modifications concernent les textes d'annonce, les pages de destination et les mots clés employés dans le cadre de campagnes de sensibilisation à la sécurité et la santé publique.
Chính sách thay đổi để cho phép những điều sau trong các trường hợp hạn chế và được luật pháp địa phương cho phép: sử dụng thuật ngữ thuốc theo toa trong văn bản quảng cáo, trang đích hoặc từ khóa cho những chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe và an toàn cộng đồng từ các tổ chức bảo vệ sức khỏe phi lợi nhuận thuộc chính quyền hoặc có danh tiếng.
Ce que nous retirons d’un livre – en particulier d’un texte sacré – dépend essentiellement de ce que nous apportons à sa lecture en fait de désir et de volonté d’apprendre et de sensibilisation à la lumière communiquée par l’Esprit du Seigneur.
Điều chúng ta học được từ một quyển sách—nhất là một bản văn thiêng liêng—thì phần lớn tùy thuộc vào cách thức chúng ta chuẩn bị trước khi đọc—trong ước muốn và sự sẵn sàng để học hỏi, và hòa hợp với ánh sáng được truyền đạt bởi Thánh Linh của Chúa.
L’ICCROM contribue à la conservation du patrimoine culturel à travers cinq grands domaines d’activité : formation, information, recherche, coopération et sensibilisation.
ICCROM góp phần vào việc gìn giữ các di sản văn hóa thông qua năm lĩnh vực hoạt động: đào tạo, thông tin, nghiên cứu, hợp tác vận động.
“ Pourtant, même dans les pays industrialisés où sont organisées des campagnes de sensibilisation, 50 % des cas de glaucome ne sont pas diagnostiqués ”, déclare la revue médicale The Lancet.
Theo báo y khoa The Lancet, “ngay tại các nước phát triển có sẵn chương trình giáo dục cho cộng đồng về bệnh glaucoma, phân nửa những người mắc bệnh này vẫn chưa được khám để chẩn đoán”.
Et de cette manière j'ai renforcé ma plateforme et étendu la portée de ma sensibilisation.
Và bằng cách này, tôi đã tăng cường mặt bằng của mình và mở rộng tầm ảnh hưởng,
Il est utilisé pour des campagnes de sensibilisation à la santé telles que la prévention du choléra.
Nó được sử dụng cho các chiến dịch nhận thức sức khỏe cộng đồng như việc ngăn ngừa bệnh tả.
Et il lui manquait l'auto-discipline et de sensibilisation de faire quelque chose à ce sujet.
Anh ta thiếu kiểm soát và nhận thức để làm nên chuyện.
Parce que dans un sens, si un TEDnaute peut s'identifier avec toute l'inter connectivité de tous les ordinateurs et de tout ça, c'est le début d'une sensibilisation de masse, où tout le monde peut vraiment tout savoir su tout ce qui se passe partout sur la planète.
Bởi vì theo cách nào đó, nếu một TEDster có liên quan đến sự liên kết toàn diện của máy tính và mọi thứ, đó sẽ là sự tiến lên của một ý thức rộng rãi, của nơi mà mọi người biết hết mọi thứ đang diễn ra mọi nơi trên hành tinh này.
Je suis spécialisée dans la sensibilisation du public.
Tôi chuyên về sự tiếp cận của cộng đồng.
Les autorités ont lancé de vastes campagnes de sensibilisation pour prévenir la population des dangers de fixer le soleil à l’œil nu durant l’éclipse.
Giới quan chức khởi xướng một đợt khuyến cáo toàn dân rằng họ không được nhìn lên mặt trời trong lúc xảy ra hiện tượng nhật thực.
Un événement de sensibilisation.
Một sự kiện nâng cao ý thức.
La sensibilisation à la violence au foyer s’est accrue ces dernières décennies.
Trong thời gian gần đây, nhận thức về việc chống bạo hành gia đình ngày càng được nâng cao.
Certaines critiques font valoir que, paradoxalement, les chercheurs ayant été élevés à l'ère de la sensibilisation accrue au bien-être des animaux peuvent être enclins à nier que les animaux éprouvent de la douleur, simplement parce qu'ils ne veulent pas se voir comme des personnes infligeant des souffrances.
Một số nhà phê bình cho rằng, có nghịch lý là trong thời đại nâng cao nhận thức về bảo vệ động vật, thì chính các nhà nghiên cứu lại có khuynh hướng phủ nhận trải nghiệm đau của động vật đơn giản chỉ vì họ không muốn thừa nhận chính mình là người gây ra điều đó.
Un projet audacieux qui permettra de mieux diagnostiquer et traiter via la sensibilisation, le dépistage et des soins abordables.
Một kế hoạch táo bạo, sẽ làm tăng đáng kể khả năng chẩn đoán thành công và điều trị thông qua nghiên cứu y khoa, chụp chiếu và chăm sóc hợp lý.
Et ensuite, la sensibilisation au sida dans toutes les écoles, en commençant par l'université.
Giáo dục về AIDS được đưa vào tất cả trường học, bắt đầu từ đại học.
Elle est allée en prison pendant 48 heures, a effectué un travail d'intérêt général dans les morgues de deux hôpitaux de New York, a réalisé un programme de sensibilisation de trois mois et a été placée en période de probation pendant trois ans.
Cô phải ngồi tù trong 48 giờ, tham gia lao động công ích tại nhá xác của hai bệnh viện New York, tham gia khoá cai nghiện rượu ba tháng và bị thử thách trong ba năm.
Les femmes ont entendu l'appel pour le cancer du sein et ont pris la parole lors des campagnes de sensibilisation.
Phụ nữ đã nghe thấy lời kêu gọi về căn bệnh ung thư vú và họ đã công khai các chiến dịch nhận thức về căn bệnh này.
Suite à sa grossesse, elle veut assurer la sécurité physique de sa fille, ce qui l'inspire à démarrer une campagne de sensibilisation pour changer la façon dont sont protégées les filles dans le monde.
Sau khi mang thai, cô muốn bảo đảm sự an toàn về thể chất của con gái và điều đó đã thôi thúc cô bắt đầu chiến dịch để thay đổi cách các cô gái trên toàn cầu được bảo vệ khỏi mọi hình thức gây hại .
Comme pour le cancer du sein, la recherche, la sensibilisation fonctionnent, il suffit de lancer la machine.
Vì thế giống như câu chuyện về căn bệnh ung thư vú, nghiên cứu, nhận thức, nó có hiệu quả đấy, và quý vị chỉ phải nhận ra nó đang tiến triển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.