сэндвич trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ сэндвич trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сэндвич trong Tiếng Nga.
Từ сэндвич trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh mì, Bánh mì kẹp, bánh mì kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ сэндвич
bánh mìnoun Я возьму сэндвич с тунцом. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Bánh mì kẹpnoun (два куска хлеба, соединённые начинкой между ними) Я возьму сэндвич с тунцом. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
bánh mì kẹpnoun Я возьму сэндвич с тунцом. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Xem thêm ví dụ
Я хотел спасти мой сэндвич. Tớ cố cứu cái sandwich của mình. |
Новый вид сэндвича. Giống như cả một loại sandwich mới. |
Этот сэндвич был единственной приятной вещью в моей жизни. Cái sandwich đó là điều tốt đẹp nhất trong đời tớ! |
Это сэндвич? Đó là cái sandwich à? |
Здесь он на лету хватает сэндвич «Филадельфия». Trong trường hợp này, đây là một miếng sandwich Philly mà nó tóm lấy bất ngờ từ trên không. |
Спасибо за сэндвич. Cảm ơn vì cái sandwich. |
Я его не буду, я не хочу подхватить ЗППП от этого сэндвича. Tôi không muốn cái đó, tôi bỏ nó ra khỏi sandwich |
Любите, когда в сэндвичах поменьше майонеза. Cô tới Michigan. |
Сэндвич с джемом! Bánh Sandwich Mứt cam. |
Сделай мне запечённый сэндвич с сыром. Làm cho tôi một cái sandwich bơ nướng. |
Просто сэндвич? Chỉ là 1 cái sandwich thôi á? |
Я возьму сэндвич с тунцом. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Я сделала тебе сэндвич. I made you a sandwich. |
Эм, э-это мой сэндвич. Đó là Sandwich của tôi. |
Видео: RS: А что, Айвен плохой и непослушный, и поэтому он забрал сэндвич Джошуа? Video: R.S: Vậy Ivan thật xấu xa và nghịch ngợm vì đã lấy bánh của Joshua đúng không? |
Так получается один бислой «сэндвича». Điều này được gọi là một bánh kẹp sandwich cầu thủ. |
Я считаю, мы должны почтить память Фейнмана, убрав как можно больше копчёной колбасы из наших сэндвичей. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
У меня с собой сэндвич с индейкой. Tôi có bánh kẹp thịt gà tây. |
Ну, тогда я сделаю сэндвичи, потому что это растянется на целый день. Chà, thế thì tôi nên làm bánh sandwich vì việc đó có thể mất cả ngày. |
Мой сэндвич лежал рядом с Россом. Cái sandwich của tớ ở bên cạnh Ross. |
Так что, если найдёшь пластырь в сэндвиче, это не мой. Nếu anh thấy miếng dán nào trong cái bánh đó thì không phải của tôi đấy. |
Могу я предложить сэндвич? Tôi mời anh miếng sandwich nhé? |
Обожаю сэндвич с сыром!» Ta thích bánh kẹp phô mai." |
Я пользовался Grindr, пока не узнал, что это совсем не сэндвич-приложение. Tôi đã dùng Grindr cho đến khi tôi nhận ra nó không phải ứng dụng ăn liền. |
И он кладёт свой сэндвич сюда, на пиратский сундук. Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сэндвич trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.