se présenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se présenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se présenter trong Tiếng pháp.
Từ se présenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là trình diện, bày, có vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se présenter
trình diệnverb Où et quand dois-je me présenter? Sếp, tôi sẽ trình diện ở đâu và khi nào? |
bàyverb Lorsque vous présentez un exposé, quels sont les avantages comparés d’un plan et d’un texte intégralement rédigé ? Khi bạn trình bày bài giảng, dùng bài viết sẵn hay dàn bài thì có gì khác không? |
có vẻverb Le champ de distorsion se présente bien. Trường siêu tốc có vẻ tốt. |
Xem thêm ví dụ
Un juge israélite courageux qui se présente comme le plus petit de la maison de son père. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Il semblait penser que se présenter pour sa mission serait suffisant. Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ. |
Ainsi, lorsque se présente une tentation, nous n’avons aucun doute quant à la conduite à adopter. Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào. |
Quand Éliab, l’aîné, se présente, le prophète est immédiatement frappé par son apparence. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
Ça se présente mal. Có vẻ không ổn. |
Avec vigueur, Théophile se présente en disciple du Christ. Thê-ô-phi-lơ can đảm nhận mình là môn đồ của đấng Christ. |
Voici comment se présente une vue initiale de ce chemin pour l'attribut Nombre d'événements : Chế độ xem ban đầu của đường dẫn này cho Số sự kiện sẽ trông như sau: |
Il a une liste de cibles dont un homme qui se présente au Congrès. Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội. |
Avant le traitement, les données pour un seul joueur achetant certains bonus peuvent se présenter comme suit : Trước khi xử lý, dữ liệu cho một người chơi đơn lẻ mua một số sức mạnh có thể trông giống như sau: |
Et ils sont aussi concernés par le fait que Peter Russo se présente comme gouverneur. Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc. |
Même si cette personne se présente sous l'apparence d'un ennemi. Thậm chí nếu người đó đến với tôi trong vỏ bọc của một kẻ thù. |
Si le chef par intérim de notre propre ATCU ne se présente pas, il envoie un mauvais message... Nếu người đứng đầu ATCU không xuất hiện, tức là một thông điệp xấu... |
Donc, voilà comment ça se présente quand vous allez sur le site web. Vậy nên khi bạn dò tìm trên các trang mạng sẽ trông như thế này. |
Je trouve cela inconvenant pour un officier de Starfleet de se présenter... nu. Thuyền trưởng, tôi nghĩ một Sĩ quan Phi đội xuất hiện trần truồng là không phù hợp. Ồ, thôi nào! |
Cent-soixante-deux personnes tentent de se présenter comme candidats indépendants. 120/200 ghế được trao cho những ứng viên độc lập. |
Le rapport que le développeur souhaite créer se présente comme suit : Báo cáo mà nhà phát triển muốn tạo trông giống như sau: |
Il faut tout d'abord savoir reconnaître un échec commercial lorsqu'il se présente. Cách thứ nhất là phải xác định kịp thời khi gặp phải thất bại thị trường. |
Comme au Ier siècle, des situations qui réclament de la prudence peuvent se présenter aujourd’hui. Như trong thế kỷ thứ nhất, ngày nay cũng có những trường hợp chúng ta nên thận trọng. |
Mais ce genre de certitude ne se présente qu'une fois dans la vie. Nhưng chuyện này hầu như chắc chắn chỉ đến một lần trong một đời người. |
J'attends qu'une opportunité se présente. Tôi đang đợi một cơ hội thực sự. |
Il faut purifier son âme et son corps avant de se présenter devant Dieu. Như là tẩy uế tâm linh và thể xác trước khi dâng mình đến Thượng Đế. |
Il a dit que les gens constipés doivent saisir l'opportunité quand elle se présente. Anh ấy nói một người lính là phải biết giải quyết mọi việc thật nhanh chóng khi có cơ hội. |
Pourquoi Esther a- t- elle peur de se présenter devant son mari ? Tại sao Ê-xơ-tê sợ xuất hiện trước mặt vị vua là chồng cô? |
Nous pouvons aussi le louer par le témoignage informel lorsque l’occasion se présente. Chúng ta cũng có thể ngợi khen Ngài bằng cách làm chứng bán chính thức bất cứ khi nào có dịp tiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se présenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se présenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.