se joindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se joindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se joindre trong Tiếng pháp.

Từ se joindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghé, gia nhập, gặp lại nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se joindre

ghé

verb

gia nhập

verb

Tu ne voudras pas nous joindre dans cette nouvelle ère?
Anh sẽ gia nhập chúng tôi như những linh mục trong thời kỳ mới?

gặp lại nhau

verb

Xem thêm ví dụ

Se joindre à Sauron.
Ta phải về với Sauron.
Ne pas se joindre à elle.
Không tham gia trong đó.
Le roi demande donc à Amalickiah de forcer les Lamanites qui ont peur à se joindre au combat.
Vậy nên nhà vua yêu cầu A Ma Lịch Gia bắt buộc dân La Man sợ hãi phải tham gia vào cuộc chiến.
Deuxièmement, il suscitera d’autres personnes, comme le tenancier de l’hôtellerie, pour se joindre à vous dans votre service.
Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em.
Il dit que son peuple va se joindre à elle.
Ổng nói người của ổng sẽ theo cổ.
Que ceux d’entre vous qui veulent se joindre à nous pour lui exprimer leurs remerciements le manifestent.
Những ai có thể cùng với chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn, xin giơ tay lên.
18 Les parents pourraient de temps en temps inviter d’autres familles à se joindre à leur culte familial.
18 Chẳng hạn, thỉnh thoảng cha mẹ có thể mời gia đình khác đến tham dự Buổi thờ phượng của gia đình.
Que tous ceux qui souhaitent se joindre à nous pour exprimer leurs remerciements le manifestent.
Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn thì xin giơ tay lên.
Adilson Parrella nous a raconté : « Au début, notre père semblait très heureux de se joindre à l’Église.
Adilson Parrella nói: “Lúc đầu, cha chúng tôi dường như rất phấn khởi về việc gia nhập Giáo Hội.
Quelqu'un voudrait se joindre à nous?
Ai muốn tham gia nhóm này?
M. Butler va se joindre à nous?
Bác Butler sẽ ăn cùng chúng ta chứ?
Bombai est la millième de se joindre à eux.
Mumbai là cái tên thứ 1.000.
Odin choisit des soldats pour se joindre à lui.
Odin chọn những người đã chết để gia nhập ông ta.
Nous pouvons aider des gens de toutes sortes à se joindre à l’organisation de Dieu.
Chúng ta có thể giúp những người từ mọi tầng lớp xã hội kết hợp với tổ chức của Đức Chúa Trời.
Foucher d'Angoulême, patriarche latin de Jérusalem, fut envoyé pour inviter Louis à se joindre à eux.
Thượng phụ Công giáo La Mã Fulk của Jerusalem, đã gửi lời mời Louis cùng tham gia với họ.
Je sais que s'inviter n'est pas très poli, mais on a envie de se joindre à votre fête.
Xin lỗi phải phá đám đội hình các người, nhưng để cho công bằng thì chúng ta nên chơi " 1 chọi 1 "
Pourquoi tu... n'invites pas tes amies à se joindre à nous?
Sao con không, uh.... mời bạn qua đây ăn cùng?
Parlez à d’autres de votre programme ; cela encouragera assurément certains à se joindre à vous pour prêcher.
Hãy thảo luận thời biểu của bạn với những người khác; một số người chắc chắn sẽ được khuyến khích để cùng đi rao giảng với bạn.
Il n’est donc pas rare que des passants viennent spontanément se joindre à l’étude.
Người qua lại thường chú ý đến các buổi học như thế và ngồi tham dự chung cách tự nhiên.
Elles peuvent écouter et se joindre à la conversation.
Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại.
Avons- nous pensé à l’inviter à se joindre à notre étude familiale de temps à autre ?
Bạn có nghĩ đến việc thỉnh thoảng mời họ đến dự buổi học gia đình của bạn không?
Que tous ceux qui souhaitent se joindre à nous pour exprimer leurs remerciements le manifestent.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này thì xin giơ tay lên.
II a travaillé pour l'O.S.S. Avant de se joindre au F.B.I.
Anh ta làm việc cho Văn phòng chiến sự trong thời hoàng kim trước khi gia nhập nhóm Bureau.
La grande foule se dépêchait de se joindre au peuple de l’alliance de Dieu, avec juste raison d’ailleurs.
Với lý do chính đáng, đám đông đang chạy đến kết hợp với dân trong giao ước của Đức Chúa Trời.
Lorsque vous vous détendez en famille, invitez- vous des frères et sœurs spirituels à se joindre à vous ?
Bạn có mời các anh chị có tính thiêng liêng tham gia hoạt động giải trí của gia đình không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se joindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.