scotch trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scotch trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scotch trong Tiếng pháp.
Từ scotch trong Tiếng pháp có các nghĩa là băng dính, băng dính trong, rượu uytky Ê-cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scotch
băng dínhproper (Ruban recouvert de substance adhésive.) Nous, on les attache au gros scotch. Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được. |
băng dính trongnoun |
rượu uytky Ê-cốtnoun |
Xem thêm ví dụ
Du résidu de scotch sur les murs? Vết băng dính trên tường? |
Le rouleau de Scotch® découle de ce programme, de même que Art Fry a développé les post-it® pendant le temps libre que lui a laissé 3M. Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này , Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M. |
Un scotch? Muốn uống chút Scotch không? |
L'une des approches que nous prenons est d'essayer de concevoir des médicaments qui fonctionnent comme un ruban de Scotch moléculaire, pour maintenir la protéine dans sa forme correcte. Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó. |
J'ai mis en place la typo, je l'ai imprimée sur une imprimante Epson avec de l'encre hydrosoluble, je l'ai scotchée au mur et j'ai jeté un seau d'eau dessus. Tôi đánh máy, in nó ra trên một máy in Epson với loại mực có thể hòa tan với nước, dính lên tường và đổ một xô nước lên đó. |
Mais pour le moment, si vous la fermez pas, je vais vous baillonner avec ce scotch. Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy. |
Et puis je t'ai commande un Scotch, et tu n'as pas bu ton Scotch. Rồi tôi gọi cho cô một ly Scotch, và cô cũng chưa uống. |
J'aime le scotch, le scotch ne m'aime pas. Khổ nỗi tôi khoái Xcốt nhưng Xcốt lại chả khoái tôi |
Vous ne voulez pas du scotch? Một ly Scotch được không? |
A cause de ça, je me suis intéressé au scotch bleu, donc à San Francisco, à CC, j'ai fait une exposition complète sur le scotch bleu. Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh. |
Vous pouvez le faire en utilisant du velcro, du scotch, de la colle, des épingles à nourrice, des boutons-pressions ou de la ficelle. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Du scotch. Rượu Scotch. |
Super scotch. Scotch cũng rất tuyệt nữa. |
C'est drôle, quelqu'un vient juste d'évoquer MacGyver, parce que j'ai adoré, et quand j'avais sept ans, j'ai scotché une fourchette à une perceuse et je me suis dit, " Hé, maman, je vais chez Olive Garden. " Thật buồn cười một ai đó vừa nhắc tới Macgyver, bởi vì như cái kiểu tôi thích nó vậy, và khi tôi lên bảy, tôi cuốn cái dây quanh cái mũi khoan và tôi giống như là: " Mẹ ơi, con sẽ tới Olive Garden ". |
Alors j'ai pris ce dessin, et je l'ai mis dans un Photostat, (Rires) et j'ai pris un morceau de papier calque, et je l'ai collé sur le Photostat avec un morceau de scotch - arrêtez-moi si je vais trop vite - (Rires) et puis j'ai pris un stylo Rapidograph - expliquez aux jeunes - (Rires) et j'ai commencé à reconstituer le dinosaure. Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long. |
Un scotch. Scotch. |
Un EpiPen, et un frigo rempli de produits laitiers fermés avec du scotch. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
Pourquoi pas une bouteille de scotch et un flingue pour que je me foute en l'air? Sao cô không cho tôi 1 chai Scotch và một khẩu súng lục để tôi bắn bể sọ tôi cho rồi? |
Tellement que vous devez refermer chaque produit laitier avec du scotch pour ne pas qu'il en mange par accident. Rất nhiều, nên nó gói sản phẩm từ sữa bằng băng keo để nó không vô tình ăn nó. |
Quelque chose y était scotché: un minuscule paquet. Có cái gì được buộc vào đó; nó được buộc chặt phía sau: một cái gói nhỏ xíu. |
Scotch. Rượu Scotch. |
Je veux bien un scotch. Rượu Scoth.. |
En CM2, ils lui ont scotché une affiche « Attention chien méchant ». devant sa table. Lớp 5, họ dán một cái bảng trước bàn cô ấy ghi " Cẩn thận chó dữ'. |
Scotch. Scotch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scotch trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới scotch
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.