scolarité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scolarité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scolarité trong Tiếng pháp.
Từ scolarité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự theo học, thời gian học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scolarité
sự theo họcnoun (sự theo học (ở trường) |
thời gian họcnoun (thời gian học (ở trường) |
Xem thêm ví dụ
18. a) Qu’est- ce qui a aidé une jeune chrétienne à résister aux tentations pendant ses années de scolarité ? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
À notre plus grande joie, leur scolarité terminée, nos trois filles sont devenues pionnières. Chúng tôi rất vui khi ba con gái đều làm tiên phong sau khi rời ghế nhà trường. |
J’ai terminé ma scolarité dans un établissement jésuite. Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành. |
Au cours de sa scolarité, elle a été très étonnée de voir que des événements historiques s’étaient déroulés de façon apparemment imprévisible. Khi học ở trường, cô rất kinh ngạc trước những biến cố lịch sử có vẻ đã xảy đến bất ngờ. |
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Pourtant, avant la fin de ma scolarité, j’étais déjà passé plusieurs fois devant le tribunal pour enfants. Trong thời gian còn đi học, tôi nhiều lần đứng trước vành móng ngựa tại phiên tòa dành cho trẻ vị thành niên phạm pháp. |
Toutefois, depuis quelques années, il semble que, dans nombre de pays, la tendance générale soit à une élévation du niveau de scolarité requis pour prétendre à un salaire correct. Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước. |
Moins de 40 % ont achevé une scolarité élémentaire. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Suppose que tu veuilles abandonner le lycée et être pionnier surtout parce que tu n’aimes pas fournir les efforts qu’exige la scolarité. Chẳng hạn, nếu bạn muốn bỏ học cấp ba để bắt đầu làm tiên phong chỉ vì việc học quá vất vả thì sao? |
Ils veulent savoir comment la Chine a sorti de la pauvreté 500 millions de personnes en 30 ans, comment le programme Oportunidades au Mexique a amélioré la scolarité et la nutrition de millions d'enfants. Họ muốn biết Trung Hoa làm thế nào để đưa 500 triệu người dân thoát khỏi đói nghèo trong 30 năm, chương trình Mexico's Oportunidades làm sao để cải thiện trường học và dinh dưỡng, cho hàng triệu trẻ em. |
Une scolarité d'élite, la plupart des gens peuvent seulement en rêver. Một trường giỏi mà phần lớn mọi người chỉ biết mơ về nó. |
J’avais hâte d’achever ma scolarité pour commencer le service de pionnier. Tôi nóng lòng muốn học xong để có thể bắt đầu làm tiên phong. |
N' oubliez pas de scolarité? Có nhớ biển số không? |
À la fin de sa scolarité, nous sommes partis tous les trois à Cessnock, en Nouvelle-Galles du Sud, où nous avons été pionniers pendant quatre ans, avant de revenir à Brisbane pour prendre soin de la mère de Beatrice, qui était malade. Khi cháu học xong trung học, cả gia đình tôi làm tiên phong trong bốn năm ở thị trấn Cessnock, thuộc tiểu bang New South Wales. Sau đó, chúng tôi về lại Brisbane để giúp mẹ của Beatrice vì bà bị bệnh. |
Certaines personnes qui découvrent les voies de Dieu ont eu une scolarité très limitée. Một số người đang học đường lối Đức Chúa Trời có học vấn giới hạn. |
Au cours de ta scolarité, entreprends de temps en temps le service de pionnier auxiliaire. Trong những năm đi học, thỉnh thoảng hãy làm tiên phong phụ trợ. |
Les avantages d’une bonne scolarité Lợi ích của việc đi học |
Dès la fin de notre scolarité, Eva et moi sommes devenues pionnières. Ngay sau khi hoàn thành việc học tại trường, tôi và Eva đã gia nhập hàng ngũ tiên phong. |
En 1980, il a commencé à écrire des programmes pour le micro-ordinateur Nascom durant sa scolarité à l'Université technique du Danemark d'où il sortit non diplômé ; il a en particulier écrit un compilateur Pascal qui a été vendu sous le nom de Blue Label Pascal compiler pour le Nascom-2. Vào năm 1980, trong thời gian học đại học, ông đã bắt đầu viết chương trình cho máy vi tính Nascom, trong đó có trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình Pascal được đặt tên là Blue Label Pascal cho máy Nascom-2. |
Joseph Smith aimait apprendre quoiqu’il ait eu peu d’occasions d’avoir une scolarité. Joseph Smith thích học hỏi mặc dù ông có ít cơ hội để học. |
En fait, il y a même fini sa scolarité. Trong thời gian ngồi tù, anh còn phải học cho xong chương trình phổ thông. |
En outre, voulant devenir graphiste publicitaire, j’avais orienté ma scolarité avec l’objectif d’entrer dans une grande université. Tôi ghi tên học các khóa huấn luyện để trở thành họa sĩ vẽ tranh quảng cáo và dự tính theo học một đại học nổi tiếng. |
Mais elle n’a pas pu en profiter et sa scolarité a pris fin. Tuy nhiên, bà đã không thể đi học được và sự học của bà dừng lại ở đó. |
Il commença sa scolarité à Gstaad, en Suisse, où il se parlait couramment le français et l'allemand. Khi bắt đầu đi học, cậu đến Gstaad ở Thụy Sĩ và ở đây cậu đã thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scolarité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới scolarité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.