sans détour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sans détour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sans détour trong Tiếng pháp.
Từ sans détour trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẳng, chỉ, hoàn toàn, ngay, thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sans détour
thẳng(direct) |
chỉ(merely) |
hoàn toàn(direct) |
ngay(direct) |
thẳng thắn(direct) |
Xem thêm ví dụ
Jéhovah a condamné sans détour ceux qui tentent de mêler les pratiques des fausses religions au culte pur. Đức Giê-hô-va nghiêm khắc lên án những ai cố pha lẫn những thực hành của tôn giáo giả với sự thờ phượng thật. |
» Confronter la personne sans détour pourrait tout simplement sauver sa vie et être un point tournant pour elle. Nếu dám đối diện với họ, có thể bạn cứu sống họ và thay đổi cuộc đời họ. |
Un plan implique de répondre sans détours à des questions sur la fin que vous voulez. Một kế hoạch gồm có trả lời thẳng thắn những câu hỏi về cái kết mà bạn muốn. |
Paul écrivit sans détour: “Ôtez le méchant du milieu de vous.” Phao-lô viết một cách thẳng thắn: “Hãy trừ-bỏ kẻ gian-ác khỏi anh em” (I Cô-rinh-tô 5:1, 11-13). |
Mec, si tu me demandes ça sans détour, c'est un peu accablant. Trời, hỏi trực tiếp như thế, có hơi chút áp đảo. |
Les Écritures le disent sans détours : “ Tous [...] ont péché et n’atteignent pas à la gloire de Dieu. Kinh-thánh nói rõ ràng là “mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23). |
Déclare tes sentiments clairement et sans détour. Bày tỏ cảm xúc một cách rõ ràng và thẳng thắn. |
En fait, Dieu condamne sans détour l’avidité. — Éphésiens 5:5. Thật vậy, Ngài lên án sự tham lam bằng những lời rất rõ ràng (Ê-phê-sô 5:5). |
Théorie simple, sans détour, pleine de bon sens, mais aussi très peu testée. Đơn giản, thẳng thắn và dễ hiểu cũng không được kiểm tra rộng rãi. |
Voilà pourquoi il nous dit sans détour: N’y touchez pas! Ngài nói: Hãy tránh xa việc đó! |
(Rires) Un plan implique de répondre sans détours à des questions sur la fin que vous voulez. (Cười lớn) Một kế hoạch gồm có trả lời thẳng thắn những câu hỏi về cái kết mà bạn muốn. |
Une encyclopédie catholique l’admet sans détour : “ Des coutumes païennes [...] sont venues se greffer sur Noël. Cuốn The Catholic Encyclopedia ghi nhận rõ ràng: “Lễ Giáng Sinh hướng về... các tục lệ ngoại giáo”. |
On doit aborder ça sans détours, ou les Républicains vont vous crucifier. Chúng ta sẽ phải đối đầu với nó, nếu không phe Cộng hòa sẽ đánh cho cậu tơi bời đấy. |
Vous y trouverez des réponses sans détours qui s’appuient directement sur la Bible. Bạn sẽ tìm ra các câu trả lời thẳng thắn dựa vào những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
” Jéhovah Dieu fait savoir sans détour que la naissance spectaculaire de la nation serait son œuvre. Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy rõ sự ra đời đầy ấn tượng của nước đó là do Ngài làm. |
Dieu a déclaré sans détour à Adam: “Car tu es poussière et tu retourneras à la poussière.” Đức Chúa Trời đã nhấn mạnh với A-đam: “Vì ngươi là bụi, ngươi sẽ trở về bụi” (Sáng-thế Ký 3:19). |
Sans doute certains aimaient- ils simplement écouter des idées nouvelles; néanmoins, Paul parlait sans détour et avec bonté. Mặc dù chắc chắn một số người chỉ thích nghe những ý tưởng mới, Phao-lô nói với họ một cách thẳng thắn và tử tế. |
Tout comme Ézéchiel, Amos proclama sans détour la parole de Jéhovah. Như Ê-xê-chi-ên, A-mốt là người thẳng thắn rao báo về lời Đức Giê-hô-va. |
» Jésus leur répond sans détour : « Vous ne connaissez ni moi ni mon Père. Chúa Giê-su thẳng thắn trả lời: “Các ông không biết tôi và cũng không biết Cha tôi. |
La Bible déclare sans détour : “ Les plans échouent là où il n’y a pas d’entretiens confidentiels. Kinh Thánh nói rõ: “Đâu không có nghị-luận, đó mưu-định phải phế”. |
Elle déclare en effet sans détours : “ [Dieu] a fait d’un seul homme toutes les nations des hommes. ” — Actes 17:26. (Công-vụ 10:34, 35) Kinh Thánh nói rõ: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”.—Công-vụ 17:26. |
Mais il se pourrait que votre conjoint trouve blessantes ou agressives des paroles que vous voulez seulement franches et sans détour. Tuy nhiên, việc mà bạn xem là nói chuyện thẳng thắn, có lẽ theo cách nhìn của người hôn phối thì đó lại là một cuộc tranh cãi mang tính hung hăng và gây tổn thương. |
La Bible répond sans détour : “ Pendant que tu es jeune, souviens- toi de ton Créateur. ” — Ecclésiaste 12:1, Parole de vie. Kinh Thánh trả lời rõ ràng: “Phải nghĩ đến Tạo Hóa trong những ngày còn niên thiếu”.—Truyền-đạo 12:1, Bản Diễn Ý. |
Il nous le fait savoir sans détour en Deutéronome 18:10-12, où il associe cette pratique au spiritisme. Nous lisons: Quan điểm của Ngài được nêu rõ trong sách Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12. Ngài xem bói toán như một tà thuật: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sans détour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sans détour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.