sanguine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanguine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanguine trong Tiếng pháp.
Từ sanguine trong Tiếng pháp có các nghĩa là đỏ, màu máu, người nóng nảy, xem sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanguine
đỏadjective (có) màu máu, đỏ) |
màu máunoun (có) màu máu, đỏ) |
người nóng nảynoun (người có khí chất đa huyết) |
xem sangnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
9) Quelles techniques utilise- t- on pour réduire les pertes sanguines durant une opération chirurgicale ? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Vaisseaux sanguins Mạch máu |
Il permet de maintenir ouverte une artère bouchée lorsqu'il arrive à sa destination, mais il doit être beaucoup plus petit pour arriver là, en passant par les vaisseaux sanguins. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
De nos jours, peu de gens soupçonnent que les lois du Dieu Tout-Puissant sont en jeu lorsqu’un médecin leur propose une transfusion sanguine. Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
D'après son dossier, Oliver Veldt serait de groupe sanguin O négatif. Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính. |
D’autres substances réduisent fortement les pertes sanguines au cours de l’opération (aprotinine, antifibrinolytiques) ou contribuent à réduire les saignements importants (desmopressine). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Elle a eu plusieurs examens sanguins. Aucun n'a montré un fort niveau de cortisol. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
Mais chez un diabétique, ce processus est déréglé, ce qui endommage des organes vitaux et perturbe la circulation sanguine. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
Pourquoi Slade aurait besoin d'une transfusion sanguine? Tại sao Slade cần máy truyền máu vậy? |
Est-ce possible qu'intuitivement le muscle sache qu'il a besoin de cet afflux sanguin ? Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu? |
À propos de ce jugement et de ses conséquences sur le consentement éclairé au Japon, le professeur Takao Yamada, éminent spécialiste du droit civil, a écrit : “ Si le raisonnement qui étaye cette décision est confirmé, le refus de la transfusion sanguine et le principe juridique du consentement éclairé vont être mis sous l’éteignoir. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Le coeur de notre technique réside en un simple test sanguin. Cốt lõi của công nghệ này chính là phép thử máu đơn giản. |
Les métastases sont des parties de la tumeur initiale qui se détachent et voyagent via le courant sanguin pour s'implanter dans un autre organe. Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau. |
Ou bien, un test sanguin de routine pourrait compter trop de globules blancs ou un taux élevé d'enzymes hépatiques. Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao. |
D'après mes analyses sanguines, je suis toujours immunisé contre la transmission par l'air et par contact. Thử máu cho thấy tôi vẫn miễn nhiễm với cả hai đường lây qua hô hấp và tiếp xúc. |
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”. Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990). |
Un traitement dans lequel entreraient des transfusions sanguines lui porterait atteinte sur le plan spirituel, psychologique, moral et affectif. Hẳn phương pháp trị liệu dự trù ép tiếp máu sẽ làm hại cô về thiêng liêng, tâm lý, luân lý và tình cảm. |
Et une infection de la mâchoire ne se verra pas sur les examens sanguins. Nhiễm trùng ở hàm cũng thường không được phát hiện khi xét nghiệm máu. |
La chirurgie sans transfusion sanguine est pratiquée dans un nombre croissant de centres médicaux du monde entier. Khắp nơi trên thế giới, tại các bệnh viện, phương pháp phẫu thuật không truyền máu ngày càng được sử dụng rộng rãi. |
Ceci est en fait un vaisseau sanguin artificiel. Đây là 1 mạch máu tái tạo |
Ce verdict constitue un événement, car c’est la première fois qu’un tribunal portoricain rend un jugement favorable aux Témoins de Jéhovah dans un cas de transfusion sanguine. Phán quyết này là quan trọng, vì đây là lần đầu tiên một tòa án ở Puerto Rico phán quyết cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng kiện trong một vụ liên quan đến việc tiếp máu. |
Quelles décisions vais- je prendre concernant les fractions sanguines et les procédés médicaux faisant appel à l’utilisation de mon sang ? Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi? |
Le livre ABC’s of the Human Body déclare à propos des globules rouges, composante de base de ce système: “Une seule goutte de sang contient plus de 250 millions de cellules sanguines (...). Về hồng huyết cầu, một phần chính yếu của hệ thống này, sách ABC’s of the Human Body (Sơ lược về thân thể con người) phát biểu: “Riêng một giọt máu chứa đựng hơn 250 triệu tế bào máu... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanguine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sanguine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.