samedi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samedi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samedi trong Tiếng pháp.
Từ samedi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ bảy, ngày thứ bảy, thứ từ, Thứ Bảy, Thứ Bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samedi
thứ bảynoun (Le sixième jour de la semaine en Europe et dans les pays utilisant la norme ISO 8601; le septième jour de la semaine aux États-Unis d'Amérique.) Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. |
ngày thứ bảynoun Mon patron m'a flanqué a la porte parceque je réfusais de travailler le samedi. Ông chủ tôi sa thải tôi bởi vì tôi không muốn làm việc vào những ngày Thứ bảy. |
thứ từnoun |
Thứ Bảynoun Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. |
Thứ Bảy
Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. |
Xem thêm ví dụ
En général, nous allions chercher les publications le samedi après-midi ou le dimanche, quand mon père ne travaillait pas. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
samedi journée 7 h 30 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
Un jeune nommé Guillaume se rappelle : “ Dans ma famille, le samedi matin était systématiquement consacré à la prédication. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Session de la prêtrise du samedi soir 5 avril 2008 Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế |
Réunion générale des Jeunes Filles du samedi soir 24 mars 2012 Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương |
28:19, 20). Nous voudrons donc avoir le réflexe étude biblique à tout moment, pas que le samedi ou le dimanche réservé à la proposition de l’étude. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Tu devais venir samedi. Thứ 7 cậu phải đi làm mà. |
Pour commencer une étude le premier samedi de juin Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Puis brève démonstration : Une étude est commencée à l’aide des périodiques le premier samedi de janvier. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
Je pars pour les Hamptons ce samedi. Tôi phải ở Hamptons vào cuối tuần. |
On se voit samedi soir. Gặp lại anh vào tối thứ 7. |
Samedi ce sera parfait. Ngày thứ Bảy sẽ hoàn hảo. |
Lors de la session du samedi après-midi, trois membres du premier collège des soixante-dix, John B. Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B. |
10 min : « Premier samedi du mois : objectif études bibliques ». 10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”. |
« Samedi et dimanche dernier, nous étions à Columbus dans l’Ohio pour consacrer un nouveau temple magnifique. “Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp. |
Entre 2 et 3 heures du matin samedi matin. Cỡ từ 2 giờ đến 3 giờ sáng thứ bảy. |
Samedi, alors que j’étais encore en train de jeûner, je me suis réveillé à six heures et j’ai de nouveau prié. Vào một ngày thứ Bảy, trong khi vẫn còn nhịn ăn, tôi thức dậy lúc 6 giờ và cầu nguyện một lần nữa. |
▪ Les congrégations prendront des dispositions pratiques pour le Mémorial qui sera célébré cette année le samedi 26 mars après le coucher du soleil. ▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
LE SAMEDI 2 octobre 1999, la réunion annuelle de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania s’est terminée par une communication-surprise. VÀO ngày Thứ Bảy, 2 tháng 10 năm 1999, Phiên Họp Thường Niên của Hội Tháp Canh kết thúc bằng một lời thông báo bất ngờ. |
Depuis samedi soir? Từ tối thứ 7 ư? |
La semaine prochaine, la Première Présidence et les douze apôtres se réuniront avec toutes les Autorités générales et les dirigeants des auxiliaires générales et les autres sessions de notre conférence générale mondiale auront ensuite lieu les samedi et le dimanche suivants. Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới. |
Le samedi matin sera soulignée l’importance de l’activité consistant à faire des disciples, au travers d’un discours en trois volets intitulé “ Des messagers porteurs d’une bonne nouvelle de paix ”. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
On organisera peut-être des rendez-vous spéciaux les samedis où il est possible au plus grand nombre de proclamateurs de passer toute la journée dans cette activité. Có thể lập thời biểu cho những ngày Thứ Bảy đặc biệt, khi đa số có thể dành trọn ngày để đi rao giảng. |
Il a ses jeudis et vendredis de libres, mais travaille les samedis et dimanches soirs. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
Session générale des femmes du samedi 28 mars 2015 Chiều Thứ Bảy ngày 28 tháng Ba năm 2015, Phiên Họp Phụ Nữ Trung Ương |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samedi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới samedi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.