s'agir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'agir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'agir trong Tiếng pháp.
Từ s'agir trong Tiếng pháp có nghĩa là cư xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'agir
cư xử
|
Xem thêm ví dụ
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Nous devons accepter la peur, puis nous devons agir. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
* Les élèves sont-ils édifiés et se sentent-ils inspirés à agir selon les principes qu’ils ont appris ? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
C'est le Dieu-Providence, qui protège, fait agir, récompense et punit. Đó là vị Thượng đế quan phòng , người che chở, quyết định, ban thưởng và trừng phạt. |
L’étude de la Bible m’a ouvert les yeux sur de nombreuses vérités puissantes, qui poussent à agir. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
Il faut commencer à agir. Chúng ta cần phải bắt đầu hành động. |
” (Jean 17:6). Il faut non seulement apprendre à connaître Dieu, mais aussi agir en accord avec cette connaissance. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Bednar, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’équilibre fragile que nous devons trouver, en ces termes : « Invitez les jeunes à agir. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Ainsi, nos relations avec autrui, notre capacité de reconnaître la vérité et d’agir en fonction d’elle, d’obéir aux principes et aux ordonnances de l’Évangile de Jésus-Christ sont amplifiées par notre corps physique. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
Nous devrions constamment nous rappeler que la façon dont nous traitons ceux qui nous offensent, et l’état d’esprit que nous manifestons quand nous péchons, peuvent avoir une incidence sur les manières d’agir de Jéhovah envers nous. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
“ Même par ses façons d’agir un garçon se fait connaître — si son action est pure et droite ”, lit- on en Proverbes 20:11. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
C’est maintenant, aujourd’hui, qu’il faut agir Bây Giờ Đã Đến Lúc; Chính Là Hôm Nay Đây |
Il est vrai que, lorsqu’une personne est en colère, il ne lui est pas facile d’agir ainsi. Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận. |
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19). Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
13 “Une douceur qui appartient à la sagesse” permet à celui qui donne des conseils de ne pas agir de façon inconsidérée ou brutale. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Qu’apprenons- nous des limites que Jéhovah a demandé à Israël de respecter quant aux manières d’agir des gens d’autres nations ? Qua những hạn chế mà Đức Giê-hô-va dạy dân Y-sơ-ra-ên trong cách đối xử với dân các xứ khác, chúng ta học được gì? |
22. a) Quels autres éléments peuvent agir favorablement sur un mariage? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Il est certainement approprié et bon d’agir ainsi mais je me demande si l’on ne peut pas aller plus loin. Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
J’espère renouveler et fortifier votre engagement d’agir. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
Comment devrions- nous agir avec les apostats ? Chúng ta nên đối xử với những kẻ bội đạo như thế nào? |
Une fois que tu as identifié la doctrine et les principes, tu es prêt à agir en accord avec ceux-ci. Sau khi đã nhận ra các giáo lý và nguyên tắc phúc âm, các em sẵn sàng để hành động và làm một điều gì đó về các giáo lý và nguyên tắc này. |
b) Comment devons- nous agir pour ‘nous tenir éveillés’? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
Planifier d’agir en groupe ou individuellement (direction par un membre d’une présidence ou un dirigeant de groupe). Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'agir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'agir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.