revelar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revelar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revelar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ revelar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn cắp, phát hiện, ăn trộm, tiết lộ, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revelar
ăn cắp(steal) |
phát hiện(unearth) |
ăn trộm(steal) |
tiết lộ(uncover) |
giải thích(account for) |
Xem thêm ví dụ
Eis um segredo que ainda não posso revelar. Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ. |
Hoje, qualquer pessoa conectada à internet pode tornar-se um catedrático, fingindo ser especialista em alguma área, sem sequer revelar seu nome. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Além disso, há quem acredite que instrumentos mais potentes do que aqueles usados para obter nossa atual compreensão da matéria poderiam revelar outras partículas fundamentais. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Era isto que o Dr. Hill ia revelar. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
O que podem revelar sobre o nosso coração os assuntos de que gostamos de falar? Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta? |
A Cube Entertainment começou a revelar os membros do (G)I-DLE com o lançamento de fotos individuais de Miyeon e Yuqi em 8 de abril. Cube Entertainment bắt đầu tiết lộ các thành viên (G)I-DLE với việc phát hành các bức ảnh cá nhân của Miyeon và Yuqi vào ngày 8 tháng 4. |
Farei tudo que prometi, se revelar seu verdadeiro interesse no meu povo e no major Lawrence. Tôi sẽ làm mọi việc tôi đã hứa, ông Bentley, nếu ông thành thật cho tôi biết bản chất mối quan tâm của ông tới người của tôi và Thiếu tá Lawrence. |
—a masculinidade do Dill começava agora a revelar-se Nam tính của Dill bắt đầu khẳng định. |
Ele pode revelar qualquer erro cometido pelos seus servos. Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va. |
Lamentavelmente, alguns se ressentem com a Igreja porque querem definir sua própria verdade, mas, de fato, é uma bênção incomparável receber o “conhecimento das coisas como [realmente] são, como foram e como serão”30, tanto quanto o Senhor o deseje revelar. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
O Senhor os ama e quer revelar-lhes Sua mente e vontade. Chúa yêu thương các em và muốn mặc khải cho các em biết về ý nghĩ và ý muốn của Ngài. |
Engenharia social é o conteúdo que induz os usuários a fazer algo perigoso como revelar informações confidenciais ou fazer o download de um software. Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm. |
Foi o senhor quem disse que tinha um segredo a me revelar. Chính ông đã nói với tôi rằng ông có một bí mật muốn thổ lộ với tôi. |
São tantos laboratórios no mundo todo envolvidos nesse tipo de pesquisa que agora temos um quadro realmente rico e detalhado de como o cérebro humano vivo se desenvolve. E esse quadro mudou radicalmente a maneira como pensamos o desenvolvimento do cérebro humano, ao revelar que não ele não se desenvolve completamente durante a primeira infância, mas, em vez disso, que ele continua a se desenvolver durante a adolescência, avançando pela idade dos 20 e 30 anos. Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi. |
“Foi decretado nos conselhos da eternidade, muito antes de serem lançados os fundamentos da Terra, que ele, Joseph Smith, deveria ser o homem, na última dispensação deste mundo, a revelar a palavra de Deus ao povo e receber a plenitude das chaves e o poder do sacerdócio do Filho de Deus. “Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
Hesitei em revelar isto, mas quando ele esteve em campanha com o Russo, ele falou abertamente sobre si. Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài. |
Que privilégio maravilhoso Pedro teve ao ajudar a revelar uma verdade tão importante! Ông Phi-e-rơ quả có đặc ân góp phần tiết lộ sự thật quan trọng này! |
É claro que você prefere não revelar nada que seja constrangedor. Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra. |
Outros ficam excessivamente ansiosos de enviar tais mensagens, esperando ser os primeiros a revelar tais informações aos amigos. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
Agora verifica a pulsação de Kwok Kit em ambos os pulsos, em várias posições e aplicando diferentes pressões, procedimento que se acredita revelar a condição de vários órgãos e partes do corpo. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
Isto é especialmente importante, porque há coisas referentes a ele que a ciência e o Universo de modo algum podem revelar, e outras coisas que se tornam muito mais claras à base da Bíblia. Điều này đặc biệt quan trọng vì có những sự kiện về Ngài mà khoa học và vũ trụ không thể tiết lộ gì cả, và có những điều khác mà Kinh Thánh cho biết rõ hơn. |
Desculpa, agora não posso te revelar mais nada. Tôi rất tiếc, hiện giờ tôi không thể giải thích được gì rõ ràng hơn |
Sim, continuemos a imitar a Jesus por revelar o Pai a outros. Mong sao tất cả chúng ta tiếp tục noi gương Chúa Giê-su trong việc cho người khác biết về Cha. |
Ele também escreveu: “Obras rabínicas . . . nem sequer alegam revelar como o Seder [refeição pascoal] era realizado antes da destruição do Templo” em 70 EC. — O grifo é nosso. Ông cũng nói: “Tài liệu của giới ráp-bi... không có ý cho biết tiệc Seder [Lễ Vượt Qua] được cử hành thế nào trước khi Đền Thờ bị hủy diệt” vào năm 70 CN.—Chúng tôi in nghiêng. |
Uma " oportunidade " para revelar os segredos. " cơ hội " để khám phá bí mật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revelar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới revelar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.