retraitement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retraitement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retraitement trong Tiếng pháp.
Từ retraitement trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tái chế, sự xử lý dữ liệu, lại đạp lên, gia công, tái chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retraitement
Tái chế(recycling) |
sự xử lý dữ liệu(recycling) |
lại đạp lên(retread) |
gia công(processing) |
tái chế(recycling) |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
“ Une fois à la retraite, ne choisissez pas de ‘ vous ménager ’ un an ou deux. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Junior et moi ne pensons absolument pas à la “ retraite ”. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Un chef d’armée prudent aurait battu en retraite. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
Les deux années les plus dangereuses de votre vie sont l'année de votre naissance, à cause de la mortalité infantile, et l'année de votre retraite. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
Pas de pasteur retraité pour faire ça? Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à? |
Il a fait un retrait de 9 999 dollars sur ce compte à huit reprises. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
L'âge de la retraite? Độ tuổi nghỉ hưu? |
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001. Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001. |
On ne pouvait pas dire de quelle direction ils venaient, donc nous avons tenté une retraite. Không thể biết chúng tới từ hướng nào nên... bọn em đã cố rút lui. |
Au cours de leur retraite, les forces allemandes, sous la direction du général Lothar Rendulic, dévastent de grandes régions du nord de la Finlande avec des tactiques de terre brûlée. Trong rút lui của họ, quân Đức Quốc xã dưới quyền tướng Lothar Rendulic tàn phá khu vực rộng lớn phía Bắc Phần Lan với chiến thuật đất khét. |
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger. Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ. |
En tant que citoyen, au moment où nous vivons cette expérience de crise de confiance, crise de compétence, crise de légitimité, je pense qu'il existe une tentation de se mettre en retrait et de dire "Katrina, l'Irak, nous ne savons ce que nous y faisons." Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Retraite, indemnités. Lương hưu, những ràng buộc. |
Pelé avait été invité à sélectionner 50 joueurs actifs et 50 joueurs retraités, pour un total de 100 joueurs, mais il lui était beaucoup trop difficile de limiter le nombre de joueurs retraités à 50. Con số 100 là để chỉ lễ kỷ niệm sinh nhật thứ 100 của FIFA chứ không phải những cầu thủ được lựa chọn, số cầu thủ thực được lựa chọn là 125; Pelé được đề nghị lựa chọn ra 50 cầu thủ đang chơi bóng và 50 cầu thủ đã giải nghệ, cho tròn 100 cầu thủ, nhưng ông cảm thấy quá khó để hạn chế chỉ 50 cầu thủ đã giải nghệ. |
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles. Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ. |
Il a exercé la médecine jusqu’à sa retraite en 2004. Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004. |
Elle a annoncé sa retraite de la boxe professionnelle en 1999 – subissant une chirurgie de réassignation sexuelle, mais a continuer à travailler comme entraîneur, et a commencer tant qu'actrice et mannequin. Cô tuyên bố giải nghệ vào năm 1999 — để giải phẫu bộ phận sinh dục nhưng vẫn làm việc dưới vai trò là một huấn luyện viên, một diễn viên và người mẫu. |
Vous coincez sur l'affaire du retraité poignardé. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm. |
Il a écrit une lettre aux dirigeants de la prison pour lancer un programme de jardinage pour fleurir les salles d'attentes des hôpitaux et des maisons de retraite. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Si votre vidéo a été supprimée par erreur suite à une demande de retrait pour atteinte aux droits d'auteur, vous pouvez : Nếu video của bạn bị xóa do nhầm lẫn thông qua yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền, bạn có các tùy chọn: |
Marcus Crassus a ordonné la retraite lors du premier affrontement contre Spartacus? Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus? |
Lorsque nous recevons un avis de retrait complet et valide, nous supprimons le contenu, conformément à la loi. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retraitement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retraitement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.