ressentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressentir trong Tiếng pháp.
Từ ressentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm thấy, cảm, biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressentir
cảm thấyverb Je veux que tu ressentes ce que je ressens. Tôi muốn cô cảm thấy cái mà tôi cảm thấy. |
cảmverb Et je pense que vous savez ce qu'on ressent. Và tôi nghĩ ông biết cảm giác đó thế nào. |
biếtverb Que d’affection ils ressentaient pour ceux qu’ils aidaient spirituellement ! Họ yêu thương biết bao những người được họ giúp về thiêng liêng! |
Xem thêm ví dụ
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
À présent qu’elle se rendait aussi facilement, il se demandait pourquoi il avait ressenti autant d’hésitation. Giờ đây nàng đang ở trong đôi cánh tay chàng, chàng tự hỏi sao lúc nãy mình thiếu tự tin như vậy. |
Ces hommes corrompus n’ont pas ressenti une once de remords quand ils ont proposé à Judas 30 pièces d’argent puisées dans le trésor du temple pour sa trahison de Jésus. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
Et pour la première fois, j’ai commencé à avoir peur de ce groupe de personnes et ressentir des sentiments négatifs envers tout ce groupe. Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm. |
Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
du chagrin qu’elle avait une fois, à peine consciente d’en ressentir, Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách |
En tant que membre de la présidence des soixante-dix, je pouvais ressentir sur mes épaules le poids des paroles que le Seigneur a dites à Moïse : Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Tu vas endurer tout ce qu'elle a pu ressentir et voir. Anh sẽ phải thấy những gì cô ấy đã thấy và thấu hiểu cảm giác của cô ấy. |
Je me revois il y a 20 ans, au funérarium, en train de regarder mon cher papa : j’ai véritablement ressenti une profonde reconnaissance pour la rançon. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
Jéhovah doit avoir ressenti une peine semblable à la vue des souffrances de Jésus, lorsqu’il s’est acquitté de sa mission sur la terre. — Genèse 37:18-35; I Jean 4:9, 10. Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10). |
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi. Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa. |
Si vous ouvrez votre esprit et votre cœur pour ressentir son Esprit, au moment et de la manière qu’il a choisis, le Seigneur vous donnera les instructions qui seront une bénédiction pour vous. Khi các anh chị em mở trí mở tâm mình để cảm nhận Thánh Linh, thì Chúa trong kỳ định và cách thức riêng của Ngài sẽ ban cho các anh chị em những lời chỉ dẫn mà sẽ ban phước cho cuộc sống của các anh chị em. |
Mais peut-être est-il temps de penser au changement climatique au même niveau viscéral que notre ressenti de l'air. Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí. |
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
De toutes les femmes que j'ai connues, je n'ai jamais ressenti ça avant. tôi chưa từng có cảm giác thế này. |
Vous avez entendu les messages ; vous avez ressenti l’Esprit ; vous vous êtes engagés à suivre les recommandations. Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy. |
Vous pouvez demander à quelques élèves de raconter leur expérience et de dire ce qu’ils ont ressenti et appris. Các anh chị em có thể mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ và nói về cảm nghĩ của họ và điều họ đã học được. |
» Cette pensée sait qu'elle est envieuse parce qu'elle a ressenti de l'envie auparavant. Tư tưởng đó biết rằng nó là sự ganh tị bởi vì nó đã cảm thấy sự ganh tị. |
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé. Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles. |
Soyez obéissants, rappelez-vous les moments où vous avez ressenti l’Esprit dans le passé et demandez avec foi. Hãy vâng lời, hãy nhớ tới những lúc mà các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh trong quá khứ, và cầu xin trong đức tin. |
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ressentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.