representar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ representar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ representar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chơi, vẽ, có, biểu hiện, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ representar
chơi(to play) |
vẽ(depict) |
có(be) |
biểu hiện(render) |
là(be) |
Xem thêm ví dụ
Os portadores do sacerdócio, jovens e idosos, precisam de autoridade e poder: a permissão necessária e a capacidade espiritual de representar Deus no trabalho de salvação. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Sihanouk habitualmente rotulava a esquerda local como Khmer Vermelho, um termo que mais tarde veio a representar o Partido e o Estado liderados por Pol Pot, Ieng Sary, Khieu Samphan e seus associados. Sihanouk thường gọi những người dân theo cánh tả là Khmer Đỏ, một thuật ngữ đã trở thành biểu tượng của đảng và nhà nước do Pol Pot, Ieng Sary, Khieu Samphan, và tay chân lãnh đạo. |
Depois de fazer considerável pesquisa, Ciara pediu para alguém construir uma pirâmide roxa de madeira, que usaria para representar o triângulo roxo, costurado nos uniformes das Testemunhas de Jeová para identificá-las nos campos. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Outro mundo surgia nesta época: representar e dançar. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Mais tarde, em outra celebração da Páscoa, Jesus usou o pão para representar Seu corpo como parte do sacramento. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
Vou representar o neocórtex aqui, com esta caixa por cima do velho cérebro. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
13 Por conseguinte, instituiu-se a afonte batismal como bsímbolo da sepultura e ordenou-se que fosse colocada abaixo do lugar onde os vivos costumam reunir-se, para representar os vivos e os mortos a fim de que cada coisa tenha sua semelhança e concordem uma com a outra — Aquilo que é terreno conforme o que é celestial, como declarou Paulo em 1 Coríntios 15:46, 47 e 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Porque os dados são sempre apenas uma ferramenta para representar a realidade. Bởi vì dữ liệu luôn là công cụ để chúng ta trình bày thực tế. |
Quando os seres humanos usam uma coisa para representar outra, Khi loài người dùng một thứ để biểu trưng cho thứ khác, ta gọi đó là nghệ thuật. |
Ao longo da série Total War, os rebeldes foram usados para representar as províncias rebeldes e várias facções menores, como os ilírios no original Rome: Total War. Trong suốt dòng Total War, phe loạn quân được sử dụng để đại diện cho cuộc nổi loạn từ các tỉnh và các phe phái nhỏ khác nhau (như Illyria trong bản gốc Rome: Total War). |
Stylesheets Utilize este grupo para determinar como o Konqueror irá representar as ' stylesheets ' Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
Por outro lado, os eventos personalizados são eventos que você cria para representar qualquer ação arbitrária que gostaria de acompanhar. Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi. |
De alguma forma, esta cria de golfinho-roaz teve a ideia de usar o leite para representar fumo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Quando dizemos: " Acho que vou tentar representar. Khi chúng ta nói, " Tôi nghĩ tôi sẽ thử diễn kịch. |
Mantendo sua posição militar, Frederico continuou a representar a Alemanha e o imperador em cerimônias, casamentos e celebrações, como no Jubileu de Ouro da rainha Vitória em 1887. Ông vẫn được giữ chức vụ quân sự của mình, đồng thời tiếp tục thay mặt cho phụ hoàng và quốc gia trong các lễ nghi, lễ cưới và lễ mừng, chẳng hạn như Lễ kỷ niệm Vàng của Nữ vương Anh Victoria năm 1887. |
Como se remove “a corda de prata”, e o que pode representar “a tigela de ouro”? “Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì? |
Leia Jacó 5:3 e marque o que Zenos usou em sua alegoria para representar a casa de Israel. Đọc Gia Cốp 5:3, và đánh dấu điều Giê Nốt đã sử dụng trong câu chuyện ngụ ngôn của ông để tiêu biểu cho gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
Então, comecei a pensar, quantos terroristas poderia representar antes de me transformar mesmo num? Và tôi đã nghĩ, bao nhiêu vai khủng bố tôi có thể diễn trước khi thực sự là chính mình? |
Conforme as bênçãos do sacerdócio, do templo e da missão forem “[congregadas] em Cristo”,13 interagindo sinergicamente no coração, na mente e na alma de um jovem missionário, ele então poderá se qualificar para o trabalho.14 Sua capacidade de cumprir a responsabilidade de representar o Senhor Jesus Cristo com confiança será aumentada. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
É algum homem capaz de “representar a Cristo como juiz paternal” a ponto de decidir o futuro eterno de um co-adorador? Liệu có một người nào có đủ tư cách “đại diện đấng Ky-tô (Christ) để làm một vị cha phán xét” đến mức độ có thể phán quyết về tương lai vĩnh cửu của một người đồng đạo với mình không? |
Ele se sentiu muito honrado por representar a Jeová e cumprir sua designação divina, mesmo que isso significasse levar uma forte mensagem a um povo nada receptivo. — Leia Ezequiel 2:8–3:4, 7-9. Ông cảm thấy rất vinh dự được đại diện Đức Giê-hô-va và thi hành nhiệm vụ Ngài giao phó, mặc dù ông phải rao truyền một thông điệp mạnh mẽ cho một dân cứng lòng.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:8–3:4, 7-9. |
Além disso, é preciso estar em conformidade com outras políticas ou diretrizes listadas nas Diretrizes para representar sua empresa no Google. Ngoài ra, bạn phải tuân thủ mọi chính sách hoặc nguyên tắc khác được liệt kê trong Nguyên tắc thể hiện doanh nghiệp của bạn trên Google . |
Se determinarmos que uma conta da AdMob pode representar um risco para nossos anunciantes, poderemos desativá-la para proteger nosso ecossistema de publicidade. Nếu chúng tôi xác định rằng một tài khoản AdMob nào đó có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi. |
Ando no teatro desde os meus 11 anos, a representar, a criar, e pensei: "Para quem é que eles estão a exibir-se "com estes trajes elaborados, "estes toucados extraordinários?" Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
Árabes as usam para representar partes de um número inteiro. Người Ả Rập dùng nó để đại diện cho các số nguyên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới representar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.