represália trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ represália trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ represália trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ represália trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả thù, trừng trị, hình phạt, phạt, sự trả đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ represália
trả thù
|
trừng trị
|
hình phạt
|
phạt
|
sự trả đũa(reprisal) |
Xem thêm ví dụ
Ele agiu de modo corajoso e determinado, sem temer represálias dos príncipes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
A resposta portuguesa não se faria esperar; seria violenta levando a ataques de represália, numa tentativa de enfraquecer a dedicação da população local na FRELIMO. Phản ứng từ phía quân đội Bồ Đào Nha là mãnh liệt, dẫn đến các cuộc tấn công trả đũa trong một nỗ lực nhằm làm vấn loạn niềm tin vẫn tiếp tục của cư dân địa phương vào FRELIMO. |
Muitos governos, porém, já alertaram para o perigo de ataques terroristas em represália à morte de bin Laden. Tuy nhiên sau đó chính quyền Hoa Kỳ đã đính chính nhiều lần về diễn biến của cuộc tìm diệt Bin Laden. |
O exército de Israel tinha sofrido uma esmagadora derrota e, por isso, os filisteus acharam que podiam oprimir o povo de Deus sem medo de represálias. Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời. |
Só não quis que um rufia procurasse represálias. Mình ko muốn mấy tên đầu gấu tìm mình để trả thù. |
Fazem-se festas requintadas, oferecem-se sacrifícios, proferem-se palavras tranqüilizadoras — tudo na tentativa de impedir uma represália do espírito do falecido. Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù. |
A 9 de Junho, depois de discussões com Himmler e Karl Hermann Frank, Hitler ordenou represálias brutais pela morte de Heydrich. Vào ngày 9 tháng 6, sau cuộc thảo luận với Himmler và Karl Hermann Frank, Hitler ra lệnh thực hiện các cuộc trả thù tàn bạo cho cái chết của Heydrich. |
No rescaldo da batalha de Lepanto, em 1571, as represálias turcas foram direcionadas às populações gregas que haviam mostrado simpatia. Sau hậu quả của trận Lepanto năm 1571, sự trả thù của Thổ Nhĩ Kỳ đã hướng vào dân Hy Lạp đã tỏ ra đồng tình và không thường xuyên nổi lên trên toàn Hy Lạp. |
No entanto, os revolucionários de Okello logo começaram com as represálias contra a população árabe e asiática de Unguja, realizando, espancamentos, estupros, assassinatos e ataques à propriedades. Tuy nhiên, những nhà cách mạng của Okello nhanh chóng khởi đầu các vụ trả thù chống cư dân người Ả Rập và người Á tại Unguja, tiến hành hành hung, hiếp dâm, tàn sát, và tấn công tài sản. |
O jovem foi liberado sem represálias e tornou-se publicador do Reino. Sau đó, anh được tự do mà không bị làm hại gì, và anh trở thành người công bố về Nước Trời. |
Outras profecias bíblicas indicam que a primeira parte da grande tribulação será uma represália contra a religião falsa no mundo todo. Những lời tiên tri khác trong Kinh-thánh cho thấy phần đầu của cơn đại nạn là sự báo trả các tôn giáo giả trên toàn thế giới. |
Até Ilithyia sabe que deve temer as represálias da prima de Marcus Crassus. Thậm chí Ilithyia có đủ khôn ngoan để cảnh giác sự trả thù từ chị em của Marcus Crassus. |
Para evitar represálias, ele e seus filhos fugiram para as montanhas. Để tránh bị trả đũa, ông và các con trai trốn đến miền đồi núi. |
Acreditas que querem matar- me por represálias? Chúng muốn giết tôi chỉ vì mấy chuyện cỏn con đó thôi sao? |
Apesar dos pedidos de Nelson e Hamilton, o rei Fernando de Nápoles recusou emprestar as suas fragatas ` ́a frota britânica, com receio de represálias por parte das forças francesas. Bất chấp những lời cầu xin từ Nelson và Hamilton, vua Ferdinando của Napoli từ chối cho người Anh mượn những tàu frigate nhỏ của mình vì sợ bị người Pháp trả thù. |
Desde então, foi alegado que Collins teria ordenado a morte de Wilson em represália por ele não ter evitado os ataques contra católicos romanos na Irlanda do Norte. Trên thực tế, chính Collins ra lệnh ám sát Wilson vì ông ta đã không làm gì để ngăn chặn những cuộc tấn công người theo Công giáo La Mã tại Bắc Ireland. |
Represálias arriscariam as operações. Sự trả thù có thể gây ra nguy hiểm cho chiến dịch đang tiến hành. |
No dia seguinte soubemos que os alemães haviam executado a maioria dos presos em represália à morte de dois soldados alemães causada por lutadores da resistência grega. Ngày hôm sau chúng tôi biết được là người Đức đã hành quyết đa số những người bị bắt để trả thù việc hai lính Đức bị những chiến sĩ kháng chiến của Hy Lạp giết. |
Eles vão para as ruas, vendem o corpo para sobreviver e depois, espancados por cafetões e privados da auto-estima, vivem com medo de represálias caso tentem fugir das ameaças”. Chúng bán thân để kiếm sống và rồi, bị các tên ma cô đánh đập và bị tước đi lòng tự trọng, sống trong nỗi lo sợ bị trả thù nếu tìm cách trốn thoát”. |
De acordo com os documentos, o serviço de segurança do Catar foi "hesitante em agir contra terroristas conhecidos devido a preocupação de parecer estar alinhado com os Estados Unidos e de provocar represálias". Bức điện cho rằng cơ quan an ninh của Qatar "do dự về hành động chống lại các phần tử khủng bố đã được nhận dạng do lo ngại tỏ ra liên kết với Hoa Kỳ và kích động trả thù". |
Como represália, os alemães destruíram algumas das aldeias da região. Trong thời kỳ chiếm đóng này, quân Đức đã tiêu diệt rất nhiều cư dân thành phố. |
Mais uma vez, é uma nação-estado que está a executar esses ataques, e está a fazer isso como uma forma semianónima de represálias. Để tôi nhắc lại, tổ chức này hiện đang và sẽ thực hiện những cuộc tấn công như một cách trả đũa bán-vô danh. |
Em 1291, um grupo de peregrinos de Acre foi atacado e, em represália, mataram dezenove comerciantes muçulmanos em uma caravana síria. Năm 1291, một nhóm người hành hương từ Acre đã tiến hành một cuộc tấn công báo thù và giết chết mười chín thương gia Hồi giáo trong một thương đoàn ở Syria. |
Hitler deu ordens para se efectuarem represálias brutais que resultaram na execução de mais de 4900 pessoas. Hitler ra lệnh trả thù tàn bạo, kết quả là hơn 4.900 người đã bị xử tử. |
Os trabalhadores holandeses eram recrutados para o trabalho forçado em fábricas alemãs, os civis eram mortos em represália por ataques a soldados alemães e a área rural foi saqueada por comida para os soldados alemães na Holanda e para o embarque para a Alemanha. Các công nhân Hà Lan bị bắt đi lính để lao động cưỡng bách tại Đức, các thường dân kháng cự bị giết để trả thù cho các vụ tấn công vào binh sĩ Đức, và quốc gia bị cướp bóc thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ represália trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới represália
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.