remark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remark trong Tiếng Anh.
Từ remark trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời bình luận, nhận xét, phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remark
lời bình luậnverb Resist the temptation to make witty remarks just for the sake of making the audience laugh. Hãy cưỡng lại khuynh hướng đưa ra lời bình luận dí dỏm cốt để làm cử tọa cười. |
nhận xétnoun They were lifted verbatim from Palin's own remarks. Các kịch bản đó đều được lấy nguyên văn từ các nhận xét của chính bà Palin. |
phê bìnhverb I'm not hiply cynical, and I don't make easy, snide remarks. Tôi không giễu cợt ác ý, và tôi không phê bình dễ dàng hay giả tạo. |
Xem thêm ví dụ
Douglass remarked that in England he was treated not "as a color, but as a man." Douglass nhận thấy rằng ở Anh ông được đối xử không phải như "một màu da, nhưng như là một con người". |
(John 13:35) Such love has been demonstrated in a remarkable way at times of racial unrest and political turmoil. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
Could this remarkable preaching campaign be a fulfillment of Jesus’ prophecy? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
A young girl named Carla says, “If you hang around with ones who give in to the remarks or who enjoy the attention, then you will get harassed too.” —1 Corinthians 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
Do not be oversensitive to negative remarks. Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình. |
You're remarkable, Sister Josephina. Thật hay lắm, Sơ Josephina ạ. |
3, 4. (a) What is remarkable about the word picture of walking with God? 3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời? |
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. |
Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.” Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
In this section, we will examine some of that remarkable record. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật. |
In answer, he was given a remarkable vision of Christ. Để đáp lại, ông đã được ban cho một khải tượng phi thường về Đấng Ky Tô. |
He's probably the most remarkable social entrepreneur in education in the world. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
Cassidy 2005, pp. 348–349 "Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer". Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. ^ Cassidy 2005, tr. 348–349 ^ “Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer”. |
During his remarks, he said Zapata was treated by top doctors and denied he was tortured. Ông đã nói là Zapata được các bác sĩ hàng đầu điều trị và bác bỏ tin nói rằng ông bị tra tấn. |
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
When asked about Scholes, Bobby Charlton stated, "Paul is always so in control and pin-point accurate with his passing – a beautiful player to watch," while Italian manager Marcello Lippi remarked that Scholes is "an all-round midfielder who possesses quality and character in abundance". Khi được hỏi về Scholes, Bobby Charlton phát biểu rằng "Paul luôn luôn biết cách kiểm soát và chuyền chính xác tới từng li – một cầu thủ đáng xem," còn huấn luyện viên người Ý Marcello Lippi cho rằng Scholes là "một tiền vệ toàn năng, sở hữu những phẩm chất và cá tính phong phú". |
We look forward very much to your remarks at the end of the morning session. Hội nghị rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thủ tướng vào cuối buổi sáng hôm nay. |
" That was an animal's voice, " said the manager, remarkably quietly in comparison to the mother's cries. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
That negative remark was simply the beginning of marital misery. Lời phê bình tiêu cực đó chỉ mới là khởi đầu của những điều bất hạnh trong hôn nhân. |
Another circuit overseer remarked: “I believe that if the elders work in the field with the brothers and sisters and help them to enjoy the ministry, this will result in peace of mind and the greatest satisfaction in serving Jehovah.” Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
This system of entering the text twice and then comparing the differences on the computer resulted in remarkably few mistakes. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
CR: Take a look at the video games and how machines are coming to be able to do some remarkable things. CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu. |
For the next two weeks the engineer was obsessed by the vice president's remarks. Trong hai tuần lễ sau đó, người kỹ sư vẫn bị ám ảnh bởi nhận xét của giám đốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remark
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.