remainder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remainder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remainder trong Tiếng Anh.
Từ remainder trong Tiếng Anh có các nghĩa là số dư, dư, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remainder
số dưnoun |
dưadjective You should tell me the location of the remainder of those explosives. Hãy khai ra địa điểm cất giấu chất nổ còn dư lại. |
còn lạinoun The remainder I will show unto you hereafter. Phần còn lại thì ta sẽ cho các ngươi biết sau. |
Xem thêm ví dụ
Aurelian reigned (270–275) through the worst of the crisis, defeating the Vandals, the Visigoths, the Palmyrenes, the Persians, and then the remainder of the Gallic Empire. Aurelianus (270-275) đã trị vì xuyên suốt giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng, ông đã đánh bại người Vandal, người Visigoth, đế chế Palmyrene, người Ba Tư, và sau đó phần còn lại của đế chế Gallia. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
For the remainder of the month and into April she escorted that group as it operated north of the Admiralty Islands to refuel and resupply the fast carrier force after it had conducted strikes on the Palaus. Cho đến tháng 4, nó hộ tống cho đội này khi hoạt động ở phía Bắc quần đảo Admiralty để tiếp nhiên liệu và bổ sung cho lực lượng tàu sân bay nhanh sau khi tiến hành các cuộc tấn công tại Palau. |
She and Cony (DD-508) remained in the area while the remainder of TG 77.2 withdrew to the south to cover the approaches to the Leyte Gulf through Surigao Strait. Nó cùng Cony (DD-508) ở lại khu vực trong khi phần còn lại của Đội đặc nhiệm 77.2 rút lui về phía Nam bảo vệ lối tiếp cận vịnh Leyte qua ngã eo biển Surigao. |
Then the remainder of it involves Kenshin, who becomes tortured anew by the guilt of leading a happy life after such a destructive past. Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, Kenshin lại trở nên dằn vặt vì đã dám sống hạnh phúc sau một quá khứ hủy diệt như vậy. |
In January 1994, Parliament elected Cyprien Ntaryamira, the former agriculture minister, as President for the remainder of Ndadaye's term. Vào tháng 1 năm 1994, Quốc hội đã bầu Cyprien Ntaryamira, cựu bộ trưởng nông nghiệp, làm Tổng thống cho phần còn lại của nhiệm kỳ Ndadaye. |
From 31 July to 4 November she underwent modernization overhaul, then she resumed training for the remainder of 1966. Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 4 tháng 11, nó trải qua một đợt hiện đại hóa, rồi tiếp tục công việc huấn luyện trong thời gian còn lại của năm 1966. |
He underwent surgery four days later and missed the remainder of 2007, including France's final Euro 2008 qualifiers. Sau đó 4 ngày anh đã phải phẫu thuật và bỏ lỡ phần còn lại của năm 2007, bao gồm trận đấu cuối cùng của Pháp ở Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. |
Heine left Germany for France in 1831, settling in Paris for the remainder of his life. Heine rời Đức và đến Paris, Pháp vào 1831. |
She later went on to become a student at a Salesians Sisters of Don Bosco's school although in 1914 she was stricken with a long bout of rheumatic fever which she suffered until 1915 and it left her heart damaged for the remainder of her life. Sau đó, bà tiếp tục trở thành một học sinh tại trường của các nữ tu dòng Saledieng Don Bosco mặc dù vào năm 1914, bà bị mắc một cơn sốt thấp khớp kéo dài đến năm 1915 khiến tim bà bị tổn thương vĩnh viễn. |
She joined the Sisters of Mercy on 1 February 1939, aged 17, taking the name Ignatius, and lived at the school for the remainder of her life. Bà gia nhập Sisters of Mercy vào ngày 1 tháng 2 năm 1939, 17 tuổi, lấy tên Ignatius, và sống ở trường cho đến cuối đời. |
Upon the death or resignation of mayor, the President of the Board of Supervisors becomes acting mayor until the full Board elects an interim replacement for the remainder of the term. Nếu như thị trưởng qua đời hay từ chức thì chủ tịch hội đồng quận trở thành quyền thị trưởng cho đến khi toàn hội đồng quận chọn một người thay thế tạm thời cho hết nhiệm kỳ hiện tại của thị trưởng. |
The remainder was known as the Upper Louisiana Territory. Phần còn lại được biết như là Lãnh thổ Thượng Louisiana. |
After the sacking of Mourinho, Guus Hiddink was named caretaker manager for the remainder of the 2015–16 season. Sau khi sa thải Mourinho, Guus Hiddink được mời về làm huấn luyện viên tạm quyền trong phần còn lại của mùa giải 2015–16. |
Invasions from France under Louis XIV led to the loss of what is now Nord-Pas-de-Calais to France, while the remainder finally became the "Austrian Netherlands". Cuộc xâm lược của Pháp dưới thời Louis XIV dẫn tới việc mất quyền kiểm soát vùng Hauts-de-France về tay nước Pháp, trong khi khu vực còn lại cuối cùng trở thành vùng "Hà Lan Áo". |
For the remainder of the year, her schedule remained routine, operations within the vicinity of San Diego, San Francisco, or San Pedro, with a period under repairs at Mare Island and dry-docked on a marine railway at San Diego. Trong thời gian còn lại của năm, nó tiếp tục các hoạt động thường lệ tại khu vực lân cận San Diego, San Francisco hay San Pedro, xen kẻ với những giai đoạn bảo trì tại Mare Island hay San Diego. |
A short mid-season break gave Popovic the chance to organise the squad for the remainder of the season. Một khoảng thời gian nghỉ giữa mùa giải là cơ hội tốt để Popovic tổ chức đội hình cho phần còn lại của mùa giải. |
The remainder will be deposited in the coffers of the Court of Huế. Phần còn lại sẽ nộp vào ngân khố của triều đình Huế. |
The first pair of limbs stretch forward from the body to cover the remainder of the mouth. Cặp chân hàm đầu tiên kéo dài từ cơ thể ra phía trước để che phủ phần còn lại của miệng. |
In May 2016 Moore was charged with ethics violations by the state Judicial Inquiry Commission for the ruling, subsequently being suspended from the bench for the remainder of his term on September 30 of that year. Vào tháng 5 năm 2016 Moore đã bị Ủy ban điều tra tư pháp tiểu bang buộc tội vi phạm đạo đức, sau đó bị đình chỉ khỏi băng ghế dự bị trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ vào ngày 30 tháng 9 năm đó. |
Approximately one-third of the laboratory's technical staff members are physicists, one quarter are engineers, one-sixth are chemists and materials scientists, and the remainder work in mathematics and computational science, biology, geoscience, and other disciplines. Khoảng 1/3 nhân số kỹ thuật của viện là các nhà vật lý, 1/4 là các kỹ sư, 1/6 là các nhà hóa học và khoa học về vật liệu (materials scientist), phần còn lại làm việc trong các ngành toán học, tin học, sinh học, địa chất và các ngành khác. |
Most of the episodes of the two seasons were directed by the Wachowskis (or just Lana, in the second season), with the remainder being divided between their frequent collaborators James McTeigue, Tom Tykwer, and Dan Glass. Most of the episodes of the two seasons were directed by the Wachowskis (or just Lana, in the second season), phần còn lại được chia ra cho những cộng tác viên như James McTeigue, Tom Tykwer và Dan Glass. |
The state extends over an area of about five-sixths (70,273 km2 or 27,133 sq mi) of the island of Ireland (84,421 km2 or 32,595 sq mi), with Northern Ireland constituting the remainder. Cộng hòa Ireland có diện tích 70.273 km2 hoặc 27.133 sq mi, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland (84.421 km2 hoặc 32.595 sq mi), phần còn lại của đảo là Bắc Ireland. |
During this operation one barge foundered and the remainder lost their way. Trong khi đang tiến hành vượt hồ thì một chiếc xà lan đã bị chìm, và những người còn ở lại bị mất đường. |
However, plans were ultimately scrapped for the group to focus on Japanese promotions for the remainder of 2012. Tuy nhiên kế hoạch này đã bị hủy bỏ để nhóm tập trung vào các hoạt động quảng bá tại Nhật cho đến hết năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remainder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remainder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.