réchauffement climatique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réchauffement climatique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réchauffement climatique trong Tiếng pháp.
Từ réchauffement climatique trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nóng lên của khí hậu toàn cầu, Ấm lên toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réchauffement climatique
sự nóng lên của khí hậu toàn cầunoun |
Ấm lên toàn cầunoun (augmentation de la température moyenne des océans et de l'atmosphère à l'échelle mondiale) |
Xem thêm ví dụ
Nous n'inverserons pas totalement le réchauffement climatique qui est maintenant inévitable, mais pouvons l'empêcher d'être catastrophique. Vì chúng ta không thể nào đảo ngược hết các dấu hiệu không tránh khỏi, nhưng chúng ta có thể chặn chúng lại trước khi thành thảm họa. |
Trouvons une nouvelle marque pour le réchauffement climatique comme bon nombre d'entre vous l'ont suggéré. Hãy đặt lại tên cho hiện tượng ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất. |
C'est la même chose avec le réchauffement climatique. Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu. |
Les nuages pourraient nous aider face au réchauffement climatique. Các đám mây có thể giúp chúng ta về việc ấm lên. |
Coach oratoire 3 : ♪ On connaît le réchauffement climatique ♪ ♪ mais que peux-tu dire de nouveau ? HLV 3: ♪ Ai cũng biết về biến đổi khí hậu đấy ♪ ♪ nhưng cô sẽ nói điều gì mới mẻ đây? |
Le réchauffement climatique nous guette. Biến đổi khí hậu là rảo càn. |
Il est également le signataire d’une déclaration au sujet de l’Initiative sur le réchauffement climatique. Ông cũng là người ký tên vào một tuyên bố liên quan đến sáng kiến xử lý tình trạng nóng ấm toàn cầu. |
Un plan pour remettre l'Amérique au travail, favoriser la sécurité du pays et lutter contre le réchauffement climatique. Một kế hoạch đưa nước Mỹ năng động trở lại, giải quyết vấn đề an ninh, và nóng lên toàn cầu. |
Nous lutterons contre le réchauffement climatique. Chúng tôi sẽ chống lại biến đổi khí hậu. |
Les énergies fossiles créent le réchauffement climatique, on le sait. Nhiên liệu hóa thạch tạo ra biến đổi khí hậu. |
Le réchauffement climatique n’est que l’une des menaces écologiques qui pèsent sur l’humanité. Sự ấm lên của địa cầu chỉ là một trong nhiều vấn đề môi trường mà nhân loại đang phải đương đầu. |
Cela accentue le réchauffement climatique. Điều này làm gia tăng hiệu ứng nhà kính. |
Nous avons un problème devant nous : le réchauffement climatique. Chúng ta đang gặp vấn đề lớn về tình trạng nóng lên toàn cầu. |
At cette époque, je pensais m'y connaître en matière de réchauffement climatique. Vào thời điểm đó tôi nghĩ tôi biết về ấm lên toàn cầu. |
à cause du réchauffement climatique -- qui diminue tant, je crois que nous avons un risque réel d'instabilité. Tôi nghĩ sẽ dẫn tới sự thiếu ổn định. |
Arrêtez le réchauffement climatique; utilisez des préservatifs. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, dùng bao cao su. |
Cette extension d'aire semble pouvoir être attribuée au réchauffement climatique. Sự mở rộng này thường được quy cho thay đổi khí hậu và nhiệt độ toàn cầu. |
Les nuages d'altitude font empirer le réchauffement climatique. Mây cao làm việc nóng lên toàn cầu trở nên tồi tệ hơn. |
15 ans plus tard, la preuve du réchauffement climatique était beaucoup plus forte. 15 năm sau, bằng chứng về trái đất nóng lên trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
D'autres experts s'accordent pour dire que le réchauffement climatique est responsable de ces conditions météorologiques extrêmes. Các chuyên gia khác đã đồng ý, nói rằng nóng lên toàn cầu là để đổ lỗi cho những điều kiện thời tiết khắc nghiệt này. |
Vidéo: Narrateur: L'Amérique est confrontée à plusieurs crises: l'économie, la sécurité nationale, le réchauffement climatique. Video: Người dẫn: nước Mỹ đang khủng hoảng về nền kinh tế, an ninh quốc gia, về khí hậu. |
Donc si ça continue, cela va aussi faire empirer le réchauffement climatique. Vậy nếu như điều này tiếp tục, nó sẽ làm trầm trọng hiệu ứng nhà kính. |
Nous pourrions aussi demander : comment les nuages vont-ils changer le réchauffement climatique ? Đám mây sẽ thay đổi việc ấm lên toàn cầu như thể nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réchauffement climatique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réchauffement climatique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.