recettes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recettes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recettes trong Tiếng pháp.
Từ recettes trong Tiếng pháp có các nghĩa là doanh thu, thu, thu hoạch, thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recettes
doanh thunoun Si on ne génère pas davantage de recettes, on ne peut croître. Nếu bạn không có doanh thu, bạn sẽ không thể phát triển được. |
thunoun La maire pensa qu'il devrait enquêter sur la chute des recettes fiscales. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
thu hoạchnoun |
thu nhậpnoun je pourrais dire qu'on pourrait récolter plus de recettes, tôi có thể nói rằng chúng ta có thế tăng thu nhập quốc gia, |
Xem thêm ví dụ
C'est une tuerie cette recette! Công thức này đúng là giết người! |
Si nous nous tournons vers le monde et suivons ses recettes du bonheur27, nous ne connaîtrons jamais la joie. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Ou allons-nous prendre des initiatives, être proactifs et apprendre des recettes maison des militants associatifs locaux, nées du désespoir dans des communautés comme la mienne? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
La recette de cookies de ta grand-mère. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Le premier restaurant Okryugwan de Chine ouvre en 2003 dans le quartier de Wangjing, à Pékin ; en 2010, ses recettes sont estimées à plus de 6 000 dollars américains par jour. Chi nhánh Okryugwan đầu tiên tại Trung Quốc được mở tại nhai đạo Vọng Kinh của Bắc Kinh năm 2003; đến năm 2010, doanh thu nhà hàng ước tính đạt 6.000 Đô la Mỹ mỗi ngày. |
Ce sont les recettes que les enfants apprennent dans mon cours de cuisine. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
La récession, bien sûr, n'est pas une recette de bonheur non plus comme nous sommes en train de le découvrir. Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
Eh bien, si vous devez en manger, j'ai une recette pour vous. Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn. |
2:44-47 ; 4:34, 35 — Pourquoi des croyants ont- ils vendu leurs biens et distribué le montant des recettes ? 2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình? |
Pourrions- nous avoir un bout de cette recette secrète? Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không? |
Tu penses que quelqu'un a trouvé la recette. Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức. |
Et en séchant, ça se compresse, alors ce qu'il vous restera, et cela dépend de la recette, sera soit quelque chose similaire à une très légère feuille de papier transparent, ou soit quelque chose qui s'apparente plus à un cuir végétal flexible. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
La recette de la cryptographie quantique impose trois étapes préparatoires. Phương pháp mật mã lượng tử của họ đòi hỏi ba bước chuẩn bị trước. |
Nous avons aussi affecté une valeur à la société donnée par les recettes d’exploitation. Và chúng tôi cũng định giá cho công ty dựa trên mức doanh thu hoạt động. |
En 1885, Lucyna Cwierczakiewiczowa décrit dans un livre de recettes que la recette préserve si bien les fruits qu'ils paraissent encore frais. Năm 1885, Lucyna Ćwierczakiewiczowa viết trong một cuốn sách nấu ăn rằng kompot bảo quả trái cây tốt đến nổi trong chúng còn tươi. |
Floyd, vous avez des recettes plutôt inhabituelles. Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây. |
Lentille à l'italienne, une recette de ta mère. Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em |
En fait la recette pour nous faire, nous, nos gènes, est exactement le même code et la même manière d'écrire. Thực tế, gen của chúng ta, có quy tắc giống hệt và có cách lưu trữ giống hệt như vậy. |
De nombreuses recettes grecques, plus particulièrement dans le nord du pays, utilisent des épices douces en combinaison avec la viande, par exemple la cannelle ou le clou de girofle, dans les ragoûts. Có nhiều công thức nấu ăn của Hy Lạp, đặc biệt ở vùng phía bắc, sử dụng các gia vị "ngọt" để kết hợp với thịt, ví dụ như quế, đinh hương trong các món hầm. |
Et j'ai découvert que la plupart des sociétés et des écoles suivent la recette du succès suivante : Si je travaille plus dur, je réussirai mieux. Và tôi phát hiện ra hầu hết các công ty và trường học theo đuổi một công thức thành công như thế này: Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn, tôi sẽ thành công hơn. |
Cela veut dire que toute la recette de TED servira aux causes que soutient Sapling. Quyền sở hữu của Sapling nghĩa là tất cả các tiến trình của TED sẽ được chuyển tới mục đích mà Sapling đại diện. |
Au cas où vous auriez des doutes sur les effets de ces règles à part, cette statistique donne à réfléchir : de 1970 à 2009, le nombre d'organisations à but non lucratif qui ont réellement connu une croissance qui ont dépassé le seuil de 50 millions de dollars de recettes annuelles, est de 144. Nếu chúng ta còn lo ngại về ảnh hưởng của cuốn sách thống trị riêng rẽ này, số liệu thống kê này có thể giúp: Từ năm 1970 đến năm 2009, số lượng các tổ chức phi lợi nhuận tăng đáng kể, con số vượt ngưỡng doanh thu 50 triệu hàng năm, là 144. |
Mais ce sera très difficile d’obtenir la recette de la potion. Vấn đề là kiếm được công thức chế biến món thuốc ấy mới là khó. |
Et nous avions un mélange de choses bêtes sur cette liste -- s'assurer qu'un antibiotique soit donné au bon moment parce que ça réduit le taux d'infection de moitié -- et puis, des choses intéressantes, parce que vous ne pouvez pas concocter une recette pour quelque chose d'aussi compliqué que la chirurgie. Và chúng tôi đã có danh sách tổng hợp những thứ không tên đó đảm bảo rằng kháng sinh được cho vào đúng khung thời gian vì điều đó giảm một nửa tỉ lệ nhiễm khuẩn -- và rồi đến lượt thứ thú vị, vì bạn không thể lập một công thức cho cái phức tạp như giải phẫu. |
Les magasins ne vont pas déposer leur recette le soir de Noël. Đêm Noel các cửa hàng không đi gửi tiền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recettes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recettes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.