receita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ receita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toa thuốc, Công thức nấu ăn, biên lai, Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receita
toa thuốcnoun Pensei em pegar a receita antes de ir para casa. Tôi định lấy toa thuốc trước khi về. |
Công thức nấu ănnoun |
biên lainoun |
Doanh thu
Receita anual de 150 biliões de dólares. Doanh thu hàng năm 150 tỷ đô. |
Xem thêm ví dụ
Nossos parceiros podem ajudar você em todas as etapas, desde o aumento da receita de publicidade até a criação de estratégias em várias áreas, incluindo configuração, otimização e manutenção. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
NetApp prosperou nos anos da bolha da internet meados de 1990 a 2001, durante o qual a empresa cresceu para US $ 1 bilhão em receita anual. NetApp đã phát triển mạnh trong những năm bong bóng Dot-com từ giữa thập niên 1990 tối 2001, khi đó công ty đã đạt doanh thu hàng năm 1 tỷ USD. |
A inscrição em categorias sensíveis é voluntária e pode ajudá-lo a aumentar sua receita aproveitando a procura dos anunciantes. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Por exemplo, se você ativar Anúncios ignoráveis nas configurações do proprietário de conteúdo e um dos seus canais optar pela geração de receita com um vídeo, os anúncios ignoráveis serão ativados nesse canal automaticamente. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Consulte seu contador ou a Receita Federal. Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS. |
Capturar uma relação de participação na receita entre você e outro editor Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Por padrão, o gráfico no relatório exibe a receita diária total do seu site no Google AdSense. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Não posso passar receitas a mim próprio, posso? Tôi không thể diễn tả được. |
Quero que me receite depo-provera. Tôi cần Depo-Provera *. |
Explore os guias interativos abaixo para aproveitar a geração de receita com jogos nas suas páginas. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
Os ganhos registrados, por outro lado, incluem toda a receita que você receberá pelas impressões e pelos cliques validados menos a receita dos pagamentos de anunciantes que veicularam anúncios no seu conteúdo, mas não efetuaram o pagamento ao Google. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
É possível criar duas atribuições "Rastrear" para o mesmo parceiro, cada uma refletindo a divisão da receita e segmentando o inventário associado. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
As variáveis são a nossa fonte de receita. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Uma competição de 1890 é algumas vezes mencionada por ter "batizado" o prato, mas tanto a receita quanto o nome existiam antes desse evento. Một cuộc thi được tổ chức trong năm 1890 đôi khi được đề cập đến trong lịch sử của món ăn, nhưng cả các công thức và tên của nó đã tồn tại trước đó. |
A decisão do revisor é final e o status de geração de receita do vídeo não será mais alterado. Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa. |
Saiba como receber a receita dos anúncios. Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo. |
Vamos até a clinica pegar uma nova receita. Để họ lấy cho em đơn thuốc mới. |
Com páginas de alta qualidade e ampla visibilidade, sua receita do Google AdSense será maior. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
Preciso da tua equipa para passar as minhas receitas. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Se você for um estrangeiro não residente que recebe receita por meio de nosso programa Ad Exchange, esse lucro é caracterizado como pagamento por serviços pessoais. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Entender o ponto em que os usuários tendem a se desengajar (por exemplo, iniciar menos sessões, visualizar menos páginas ou gerar menos receita) pode ajudar você a identificar duas informações: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Ela gera receitas na casa dos milhares de milhões de dólares por ano. Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm. |
Quero a receita de biscoito da sua avó. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Talvez pensasse em frutas e vegetais típicos de seu país, ou numa receita especial que sua mãe preparava com carne ou peixe. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới receita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.