recebido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recebido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recebido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ recebido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu, lĩnh, nhận, đơn hàng, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recebido
thu
|
lĩnh
|
nhận
|
đơn hàng(received) |
vào(incoming) |
Xem thêm ví dụ
Sou o missionário que não havia recebido uma única carta de minha mãe ou de meu pai durante meus primeiros nove meses no campo missionário. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
E será recebida pelas melhores famílias do Sul. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
Esses estudiosos da atualidade reconhecem vários “livros” do Novo Testamento que foram, com quase toda certeza, escritos depois da revelação recebida por João na Ilha de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
(Hebreus 12:4-11) Outros, por não terem recebido privilégios de serviço para os quais acham que estão qualificados, permitiram que o ressentimento criasse uma brecha entre eles e a congregação. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Ele é grato por todas as bênçãos que tem recebido e aguarda o dia em que “nenhum residente dirá: ‘Estou doente.’” — Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Thomas Gilovich e a sua equipa da Universidade de Cornell estudaram esta diferença e descobriram que a frustração que os "medalhas de prata" sentem. comparada com a dos "de bronze", que normalmente se sentem mais felizes por não terem ficado em quarto lugar e não terem recebido nenhuma medalha, dá aos "medalhas de prata" uma concentração na competição seguinte. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Tem recebido aqueles bilhetes pelos últimos dois anos? Vậy chị đã nhận những lá thư trong 2 năm qua? |
12 Que foram aapartados da Terra e recebidos em mim — uma bcidade reservada até que venha o dia da retidão — dia procurado por todos os homens santos e não encontrado devido a iniquidades e abominações; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Cientistas brilhantes têm recebido prêmios Nobel por desvendar essas questões. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
Recebido, em que direcção? Chúng tôi cần tiếp viện khẩn cấp.Ở toà nhà phụ phía sau |
Anteriormente, no primeiro domingo depois da chegada do Profeta e da comitiva ao Condado de Jackson, Missouri, um serviço religioso tinha sido realizado e dois membros haviam sido recebidos por meio do batismo. Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm. |
Assim sendo, quando aqueles que haviam recebido dos apóstolos esses dons também deixassem o cenário terrestre, o dom milagroso cessaria. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
Quando recebemos inspiração relativa aos filhos de Deus, se anotarmos esses pensamentos e a inspiração recebida e obedecermos a eles, a confiança de Deus em nós aumentará e Ele nos dará mais oportunidades de sermos instrumentos em Suas mãos. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
“Haveis recebido sua imagem em vosso semblante?” “[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?” |
O consenso entre cientistas é que a antiga atmosfera terrestre possuía quantidades maiores de gases do efeito estufa (tais como dióxido de carbono, metano e/ou amônia) do que atualmente, tornando possível estocar calor suficiente para compensar pela menor quantidade de energia solar recebida pelo planeta. Các cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học rằng khí quyển của Trái Đất trẻ chứa nhiều khí nhà kính (như carbon dioxit, metan và amoniac) hơn hiện tại, các khí này giữ nhiệt đủ để làm cân bằng nhiệt độ Trái Đất từ một lượng nhỏ năng lượng mặt trời đi đến Trái Đất. |
Que lembremos e constantemente expressemos em nossa vida os conselhos recebidos. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
Quando fomos dormir na noite da nossa chegada à Inglaterra, ainda estávamos emocionados e ficamos conversando um bom tempo sobre como nós, africanos, fomos recebidos tão hospitaleiramente por gente branca. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
O descontentamento nas outras repúblicas foram recebidos por promessas de uma maior descentralização. Sự bất bình của những nước cộng hoà khác được thoả mãn bằng các hứa hẹn phi tập trung lớn hơn. |
de maio com alguém de seu itinerário de revistas que não tenha recebido A Sentinela de 1.° de maio. tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5. |
A de 300 páginas foi excepcional, mas outros usuários frequentes alegaram terem recebido contas de cinquenta a cem páginas. Ngoài tập hóa đơn 300 trang ra, những người hay sử dụng nhiều khác phải nhận những tập hóa đơn từ 50 tới 100 trang. |
Scott, que na época era membro dos Setenta, contou-me que aquela revelação especial havia sido recebida. Scott, vào lúc ấy ông là thành viên của nhóm túc số Thầy Bảy Mươi, đã cho tôi biết về sự ban cho điều mặc khải đặc biệt này. |
Temos de cuidar em não presumir que seremos recebidos de modo negativo à base da reação do morador na última visita que lhe fizemos. Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy. |
Por reconhecer que tinha recebido de Deus “poder além do normal”. — 2 Coríntios 4:7-9. Phao-lô nhận biết rằng ông làm được là nhờ Thượng Đế ban “quyền năng phi thường” cho ông.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9, Tòa Tổng Giám Mục. |
Ele não permitiu que nada o desviasse da designação que havia recebido de seu Pai, de pregar as boas novas do Reino de Deus e fazer discípulos de todos aqueles que Deus atraía a Jesus. Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44). |
94 Aqueles que habitam em sua apresença são a igreja do bPrimogênito; e eles veem como são vistos e cconhecem como são conhecidos, tendo recebido de sua plenitude e de sua dgraça; 94 Những người sống trong achốn hiện diện của Ngài thuộc về giáo hội bCon Đầu Lòng; và họ trông thấy như họ được trông thấy, và họ cbiết như họ được biết đến, vì họ đã nhận được sự trọn vẹn của Ngài và dân điển của Ngài; |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recebido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới recebido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.