разложение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ разложение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ разложение trong Tiếng Nga.
Từ разложение trong Tiếng Nga có các nghĩa là hư hỏng, khai triển, mất tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ разложение
hư hỏngnoun (моральное) |
khai triểnverb |
mất tinh thầnnoun (моральное) |
Xem thêm ví dụ
Кроме того, старейшины обязаны защищать стадо от морального разложения, присущего этому наполненному сексом миру. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
Плоды всего этого лжеименного знания видны в нравственном разложении, широко распространенном неуважении к властям, нечестности и эгоизме, которые характерны для системы вещей Сатаны. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Другими словами, они должны помочь избежать разложения тела. Nói cách khách, chúng ngăn chặn bản thân khỏi việc phân hủy. |
Она так настойчива в описании разложения среднего класса. Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
Не удивительно, что многие задают себе вопрос, не включаются ли все ужасы нашего «просвещенного», прогрессивного века — две мировые войны, истребление народов в Европе и Кампучии, обусловленный политикой голод в Африке, глубокие религиозные и расовые раздоры во всем мире, ненависть, убийства, систематические пытки, преступное разложение человечества вследствие наркотиков, перечисляя лишь немногое — в общий план определенной влиятельной злой силы, желающей добиться, чтобы человечество отошло от Бога и при известных условиях даже принудить его к глобальному самоубийству. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
Мы не только не вмешиваемся в политические и социальные вопросы этого мира, но и противостоим царящему в нем духу нравственного разложения. Ngoài việc tránh dính líu đến vấn đề chính trị xã hội, chúng ta cũng phải cưỡng lại bầu không khí suy đồi về đạo đức của thế gian. |
7 Это наш непреложный долг перед Богом и ангелами, с которыми нас приведут, дабы мы предстали с ответом; а также и перед нами самими, нашими жёнами и детьми, которые с горем, печалью и тревогой были принуждены склониться под самой проклятой рукой убийств, тираний и угнетений, поддерживаемой, подстрекаемой и поощряемой тем духом, который так сильно укоренил верования отцов, унаследовавших ложь, в сердцах детей и наполнил мир смятением, и который постоянно усиливается и сейчас является настоящим источником всего разложения, и вся аЗемля стенает под гнётом его злодеяний. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
Проект " Вечные похороны " - это альтернативный вариант похорон, с использованием грибов для разложения и очистки токсинов, содержащихся в наших телах. Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể. |
В основном это крахмал, а крахмал, при разложении, что такое крахмал? Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì? |
Рассмотрим, как еще может коснуться служителей Бога религиозное разложение. Hãy xem xét một cách khác có thể đã dẫn đến sự bại hoại về tôn giáo. |
А как насчет морального разложения в мире? Sự suy thoái đạo đức quanh ta ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Нам удастся сосредоточиться на великих целях земной жизни и преодолеть духовное разложение, которым поражен этот мир, только в том случае, если мы привнесем дух и силу, проистекающие из этих святых деяний, обратно в наши дома. Chỉ khi chúng ta mang tinh thần và sức mạnh có được từ những sinh hoạt thánh đó trở về cùng chúng ta trong nhà thì chúng ta mới tiếp tục tập trung vào những phước lành lớn lao của cuộc sống trần thế và vượt qua sự hư nát trong thế gian. |
Ефес был известен своим моральным разложением и поклонением идолам. Thành Ê-phê-sô nổi tiếng về luân lý suy đồi và thờ hình tượng |
По мнению некоторых, к бальзамированию стали прибегать тогда, когда обнаружили, что тело не подвергается разложению в натре (окиси натрия) — природной щелочи, которой в Египте очень много. Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh. |
А после использования, материал способен к естественному разложению так же как овощные очистки. Cuối cùng, khi đã qua sử dụng, chúng ta có thể phân hủy chúng một cách tự nhiên cùng với phần bỏ đi của hoa quả. |
Она спрятала разведчиков под стеблями льна, разложенными для просушки на плоской крыше ее дома. Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà. |
Ещё одна уникальная черта этого материала – его можно запрограммировать на разложение. Và đó là 1 đặc điểm khác thường khác mà vật liệu này có, chúng có thể bị suy yếu theo lập trình. |
Ввиду морального разложения современного общества сохранять нравственную чистоту может быть нелегко. Với tình trạng đạo đức như hiện nay thì việc giữ sự trong sạch có thể là một thách đố. |
" Разложение человеческого разума ". " Sự mục nát của trí óc con người. " |
После того как тело облачают в простой саван, семья и друзья доставляют его на вершину колонны-ядра, где находится система для естественного разложения. Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên. |
Затем, каким-то непостижимым для нас образом, Он принял тело, которое еще не подверглось разложению, и воскрес, обретя то же чудесное бессмертие, которое сделало Его подобным Его воскресшему Отцу. Rồi, trong một cách khó hiểu đối với chúng ta, Ngài tiếp nhận thể xác chưa bị thối rữa đó và sống lại trong sự bất diệt vinh quang mà làm cho Ngài giống như Cha phục sinh của Ngài. |
Да, возможно разложение Американского разума и разума по всей Земле, если мы не начнём мыслить здраво об этих вещах. Đúng vậy, suy nghĩ của người Mỹ và của những người trên khắp thế giới sẽ có thể mục nát nếu chúng ta không bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về những chuyện này. |
Вам тоже приходится бороться с суровыми ветрами противостояния, невзгод, давления сверстников и нравственного разложения. Các em cũng đang đối đầu với những cơn gió mạnh của sự chống đối, nghịch cảnh, áp lực của bạn bè, và ô nhiễm về đạo đức. |
На одной прекрасной картине изображен Президент Хинкли, вглядывающийся в будущее – разложенные перед ним архитектурные эскизы храмов. Một bức tranh tuyệt đẹp cho thấy Chủ Tịch Hinckley đang nhìn vào tương lai, một bản họa đồ đền thờ trước mặt ông. |
Функция биологической переработки в системе управления отходами заключается в осуществлении контроля и ускорения естественного процесса разложения органических веществ. Mục đích của xử lý sinh học trong quản lý chất thải là để kiểm soát và đẩy nhanh quá trình tự nhiên của phân hủy các chất hữu cơ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ разложение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.