r trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ r trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ r trong Tiếng pháp.
Từ r trong Tiếng pháp có các nghĩa là r, rơngen, gốc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ r
r
Le " r " dans les deux est identique. Vần " R " trong cả hai chữ ký đều giống hệt nhau. |
rơngen(R) (khoa đo lường) rơngen (ký hiệu) |
gốc rượu(R) (hóa học) gốc rượu (ký hiệu) |
Xem thêm ví dụ
C'est également la première fois qu'elle collabore avec les Boyz II Men, un groupe R&B composé de quatre hommes. Đây cũng là lần đầu tiên cô làm việc với Boyz II Men, một nhóm nhạc R&B gồm bốn giọng ca nam. |
13 Nous devons « nous encourage[r] mutuellement » « d’autant plus que [nous] voy[ons] approcher le jour ». 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Tout au long du ministère du prophète, le Seigneur le dirigea pour envoyer des missionnaires « prêche[r] l’Évangile à toute la création » (D&A 68:8). Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
Il y a quelques mois, j’étais à côté de Jeffrey R. Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R. |
La citation suivante de Jeffrey R. Lời tuyên bố sau đây của Anh Cả Jeffrey R. |
Mais en réalité, il y a beaucoup plus de mots anglais qui ont un R en 3e position qu'en première. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Le bibliothécaire indien S. R. Ranganathan a servi de conseiller pour s'assurer que la bibliothèque soit construite selon les normes internationales,. Thủ thư gia Ấn Độ S.R. Ranganathan từng là cố vấn để đảm bảo rằng thư viện được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Il nous est proposé de relever Alan R. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Alan R. |
L'arbretas a été décrit pour la première fois par Cecilia R. Aragon et Raimund Seidel en 1989,; son nom est un mot-valise issu de l'arbre et du tas. Treap được phát minh bởi Cecilia R. Aragon và Raimund Seidel năm 1989; Tên của nó là một từ kết hợp của tree (cây) và heap (đống). |
Je les appelle les trois R : Rituels, Relations, Restrictions. Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
Quelques mois avant la fin des importants travaux de rénovation, j’ai été invité à une visite d’inspection du temple avec le directeur exécutif du département du Temple, William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Composé par Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major et Jarah Gibson, "Growl" est décrit comme une chanson dance-pop aux influences contemporaines de R&B et de funk. Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk. |
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes. Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc. |
ROMEO Ay, infirmière; ce de cela? les deux avec un R. ROMEO Ay, y tá, điều đó không? cả hai với một R. |
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
« Place[r] [ta] confiance dans le Seigneur » : “Đặt lòng tin cậy của mình nơi Chúa”: |
Comme Tad R. Như Anh Cả Tad R. |
George fut fait duc d'York, comte d'Inverness et baron Killarney par la reine Victoria le 24 mai 1892 et reçut des leçons d'histoire constitutionnelle avec J. R. Tanner. George được tấn phong Công tước xứ York, Bá tước Inverness và Nam tước Killarney bởi nữ hoàng Victoria ngày 24 tháng 5 năm 1892, và nhận được những bài học về lập hiến từ J. R. Tanner. |
Il nous est demandé ’aller « au Christ et [d’être] rendus parfaits en lui ; et [de nous] refuse[r] toute impiété » (Moroni 10:32), de devenir « une nouvelle créature » en Christ (voir 2 Corinthiens 5:17), de nous « dépouille[r] de l’homme naturel » (Mosiah 3:19) et de connaître « un grand changement en nous,ou dans notre cœur, de sorte que nous n’avons plus de disposition à faire le mal, mais à faire continuellement le bien » (Mosiah 5:2). Chúng ta được chỉ dạy “hãy đến cùng Đấng Ky Tô để được toàn thiện trong Ngài, và hãy chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính” (Mô Rô Ni 10:32), để trở thành “những sinh linh mới” trong Đấng Ky Tô (xin xem 2 Cô Rinh Tô 5:17), cởi bỏ “con người thiên nhiên” (Mô Si A 3:19), và trải qua “một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
De plus, Don R. Ngoài ra, Anh Cả Don R. |
Nelson, président du Collège des douze apôtres, et Jeffrey R. Nelson, Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và Anh Cả Jeffrey R. |
Elle nous fortifie pour endurer les épreuves et poser « un beau fondement pour l’avenir » afin de « saisi[r] fermement la vie véritable » (1 Tim. Chúng ta được vững mạnh để chịu đựng thử thách và xây dựng một “nền tảng tốt cho tương lai”. |
Efforcez- vous de « continue[r] à vous supporter les uns les autres [...], si quelqu’un a un sujet de plainte contre un autre » (Colossiens 3:13). Hãy cố gắng “tiếp tục chịu đựng... dù có lý do để phàn nàn về người khác”.—Cô-lô-se 3:13. |
Lors de RAW du 7 octobre, il perd avec Ryback contre R-Truth et CM Punk . Tối hôm sau trên Raw, Axel hợp tác với Ryback đối mặt với R-Truth và CM Punk. |
♫ Ils ont perdu l'esprit chez la R-I-A-A ♫ ♫ Họ đã mất hết tâm trí khi làm tại RIAA ♫ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ r trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới r
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.