quarterback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quarterback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarterback trong Tiếng Anh.
Từ quarterback trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quarterback
tiền vệverb These teams, they don't want a quarterback that panics. Các đội không muốn một tiền vệ bị hoảng hốt đâu. |
Xem thêm ví dụ
Son of a minister, star quarterback, fucked the prom queen... all of that. Con bộ trưởng, ngôi sao trung phong, chơi cả hoa khôi rồi... kiểu thế. |
Duhamel attended Minot State University and played as the quarterback for the university's football team. Duhamel theo học Đại học bang Minot và chơi ở vị trí tiền vệ cho đội bóng bầu dục trường đại học. |
He could've been a great quarterback. Cậu ấy có thể là một tiền vệ tài hoa. |
The dab gained popularity in American sports following an eight-second celebratory dab by Cam Newton, football quarterback for the Carolina Panthers of the National Football League, during a game against the Tennessee Titans on November 15, 2015. Dab gây chú ý trong làng thể thao Hoa Kỳ nhờ màn ăn mừng dab 8 giây của cầu thủ bóng bầu dục Mỹ Cam Newton, chủ công của đội Carolina Panthers tại giải National Football League, trong trận đấu thuộc tuần thứ mười mùa giải năm 2015 với Tennessee Titans vào ngày 15 tháng 11. |
I played the wingback position, and my assignment was to either block the linebacker or try to get open so the quarterback could throw me the ball. Tôi chơi ở vị trí hậu vệ và nhiệm vụ của tôi là chặn người cầu thủ ở vị trí tiền đạo tiến công hoặc cố gắng tìm chỗ trống để người tiền vệ có thể ném bóng cho tôi. |
Fucking Roethlisberger, the quarterback, was all fucking Tiên sư bọn Roethlisberger, bọn tiền vệ rặt một lũ ăn hại, |
As one of his quarterbacks, I thought it was much more complex than that, but maybe his simple philosophy is the reason he has a stadium named after him. Là một trong những cầu thủ của ông ấy, tôi nghĩ rằng điều đó phải phức tạp hơn nhiều, nhưng có lẽ triết lý giản dị của ông chính là lý do tại sao đã có một sân vận động mang tên ông. |
He was the sixth quarterback taken... Anh ta là tiền vệ thứ 6 được chọn... |
In 2013, in the wake of the death of Cory Monteith, and after his tribute episode "The Quarterback" aired, Murphy announced that the sixth season would be the final one of the series. Ngày 17 tháng 10 năm 2013, tiếp sau cái chết bất ngờ của Cory Monteith và sau khi tập phim tưởng nhớ anh "The Quarterback" lên sóng, Murphy tuyên bố rằng mùa thứ 6 sẽ là mùa cuối cùng của sê-ri phim.. |
Friday Morning Quarterback Album Report, Inc. December 17, 2008. Friday Morning Quarterback Album Report, Inc. Ngày 17 tháng 12 năm 2008. |
She then contacted Carson Jones, an Aaronic Priesthood holder and the starting quarterback of the football team. Sau đó, bà liên lạc với Carson Jones, một em nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn và chơi tiền vệ hàng đầu cho một đội bóng bầu dục. |
“Before I quit, I was quarterback on my Optimist football team,” he’d told Jack. “Trước khi bỏ đội, con từng là tiền vệ trong đội bóng bầu dục Optimist,” cậu kể Jack nghe. |
Most games that make use of the system's higher resolution 640x480 mode require use of the Expansion Pak RAM upgrade; several do not, such as Acclaim's NFL Quarterback Club series and EA Sports's second generation Madden, FIFA, Supercross, and NHL games. Hầu hết các trò chơi sử dụng chế độ phân giải cao hơn 640 x 480 của máy đều yêu cầu sử dụng Expansion Pak RAM ; tuy nhiên, có một số thì không cần ,như loạt Acclaim's NFL Quarterback Club của Acclaim và EA Sport thế hệ thứ 2 Madden, FIFA, Supercross, và các trò chơi NHL đã xuất hiện trên hệ máy. |
He is a good quarterback. Anh ấy là một tiền vệ giỏi. |
The team owns the record for most Super Bowls reached (nine) and won (six) by a head coach–quarterback tandem, most Super Bowl appearances overall (eleven), tied with the Pittsburgh Steelers for the most Super Bowl wins (six), and also tied with the Denver Broncos for the most Super Bowl losses (five). Đội bóng sở hữu kỷ lục về số lượng Super Bowls đạt được (9) và giành chiến thắng (6) bởi một huấn luyện viên trưởng-quarter back, có số lần xuất hiện nhiều nhất tại Super Bowl (11), ngang với Pittsburgh Steelers cho hầu hết các trận thắng Super Bowl (6), và cũng ngang với Denver Broncos cho số trận thua nhiều nhất tại Super Bowl (5). ^ “The History of the New England Patriots”. |
And the jock who played quarterback in high school is right in front of me, asking me for my help. Và người đã chơi vị trí tiền vệ trong trường chơi bên phải phía trước tôi, Nói với tôi cần sự giúp đỡ cua tôi. |
Kill the quarterback! Giết cầu thủ tiền vệ |
There's not a quarterback in this draft after Callahan that can make a difference to our team, all right? Chẳng có tiền vệ nào trong đợt tuyển chọn này có sức ảnh hưởng như Callahan, đúng chứ? |
If Crewe can't go, I don't know how deep these guys are at quarterback. Nếu không có Crewe, tôi không biết những người kia sẽ làm gì với vị trí tiền vệ |
We don't need any Monday-morning quarterbacks. Chúng tôi không cần tiền vệ dỏm nữa. |
I got a quarterback. Tôi có tiền vệ rồi. |
"""I played quarterback until I quit my junior year.""" “Ta đã chơi bóng bầu dục cho tới khi bỏ chơi năm lớp mười một.” |
Hey, I'm gonna need you up here quarterbacking us on comms. Này, tôi đang cần cậu ở đây làm hậu vệ phân phối cho chúng tôi qua bộ đàm. |
But both of them have changed—Quinn more so than Finn—and having them dating again seems like they're going back to the days when Quinn was the icy lead Cheerio and Finn was the nice but dumb star quarterback." Nhưng cả hai đều đã thay đổi—Quinn thay đổi nhiều hơn Finn—và việc hẹn hò trở lại khiến họ như quay về lúc Quinn vẫn đang là một thành viên đội cổ vũ lạnh lùng còn Finn thì là đội trưởng đội bóng bầu dục tốt tính nhưng ngớ ngẩn." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarterback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quarterback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.