quarrelsome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quarrelsome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarrelsome trong Tiếng Anh.
Từ quarrelsome trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay câi nhau, hay gây gỗ, hay sinh sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quarrelsome
hay câi nhauadjective |
hay gây gỗadjective It is important that we be peacemakers and not arrogant, quarrelsome, or riotous. Vậy chúng ta phải là người hiền hòa, không kiêu ngạo, hay gây gỗ hoặc to tiếng. |
hay sinh sựadjective |
Xem thêm ví dụ
Than with a quarrelsome* and irritable wife. Hơn ở với người vợ hay cãi* và cáu gắt. |
He once said to a student: “Studious boy, you will live to see the day when the teachings of . . . quarrelsome theologians will be rejected by all true Christian scholars.” Ông từng nói với một học trò của mình: “Thầy nói với con, sẽ có ngày con nhìn thấy những giáo huấn của. . . các nhà thần học hay tranh cãi. . . bị bác bỏ bởi những học giả Ky-tô chân chính”. |
One day she told the Witness that in the evenings her two daughters of seven and eight years of age were very quarrelsome and aggressive. Một hôm bà nói với chị Nhân Chứng rằng vào buổi tối hai đứa con gái của bà, một đứa lên bảy tuổi và một đứa lên tám, rất hay cãi cọ và hung hăng. |
Besides, passengers get sea- sick -- grow quarrelsome -- don't sleep of nights -- do not enjoy themselves much, as a general thing; - - no, I never go as a passenger; nor, though Bên cạnh đó, hành khách nhận được biển bệnh - phát triển gây gổ - đừng ngủ đêm - không thưởng thức bản thân nhiều, như là một điều chung - không, tôi không bao giờ đi như một hành khách, cũng không phải, mặc dù |
15 A quarrelsome* wife is like a constantly leaking roof on a rainy day. 15 Vợ hay cãi* như mái dột triền miên trong ngày mưa. |
It is important that we be peacemakers and not arrogant, quarrelsome, or riotous. Vậy chúng ta phải là người hiền hòa, không kiêu ngạo, hay gây gỗ hoặc to tiếng. |
There is no place among Jehovah’s people for those who are quarrelsome, have violent tempers, or are double- tongued. Trong vòng dân sự của Đức Giê-hô-va không có chỗ nào cho những kẻ hay gây gổ, có tính khí hung bạo hoặc xảo trá. |
Even though his disciples were at times thoughtless and quarrelsome, he patiently instructed them, showing them that he was truly humble and mild-tempered. —Zechariah 9:9; Matthew 11:29; Luke 22:24-27. Dù đôi khi môn đồ ngài ích kỷ và cãi nhau, ngài kiên nhẫn dạy dỗ họ, cho họ thấy rằng ngài thật sự khiêm nhường và nhu mì.—Xa-cha-ri 9:9; Ma-thi-ơ 11:29; Lu-ca 22:24-27. |
A quarrelsome wife is like a leaking roof (13) Vợ hay cãi như mái dột (13) |
3 Continue reminding them to be in subjection and to be obedient to governments and authorities,+ to be ready for every good work, 2 to speak injuriously of no one, not to be quarrelsome, but to be reasonable,+ displaying all mildness toward all men. 3 Hãy tiếp tục nhắc nhở họ phải phục tùng và vâng lời chính phủ cùng các bậc cầm quyền,+ sẵn sàng làm mọi việc lành, 2 không nói xấu ai, không gây gổ, nhưng hãy phải lẽ,+ hết sức mềm mại với mọi người. |
2:2-8) An elder is not quarrelsome or violent but shows proper respect for others, considering them to be superior. Trưởng lão không hay gây gổ hoặc hung bạo nhưng tôn trọng người khác, xem họ cao hơn mình. |
Recall a time when you were resentful, contentious, or quarrelsome. Hãy nhớ đến lúc mà các anh chị em cảm thấy phẫn uất, hay sinh sự, hoặc gây gổ. |
(Romans 13:1, King James Version) In 1904 the book The New Creation stated that true Christians “should be found amongst the most law-abiding of the present time—not agitators, not quarrelsome, not fault-finders.” Vào năm 1904 sách The New Creation (Sự sáng tạo mới) nói rằng tín đồ thật của đấng Christ “phải là những người hết lòng tôn trọng luật pháp của thời nay—không phải là những người khích động, hay gây gổ, hay soi mói”. |
“Continue reminding them . . . not to be quarrelsome, but to be reasonable, displaying all mildness toward all.” —Titus 3:1, 2. “Hãy tiếp tục nhắc nhở họ... không gây gổ, hãy phải lẽ, hết sức mềm mại với mọi người”.—Tít 3:1, 2. |
Cassius, now in his 30’s, recalls: “I was quarrelsome and hot-tempered, and I often picked fights. Anh Cassius, ngoài 30 tuổi, nhớ lại: “Trước đây tôi hay gây gổ, nóng tính và thường xuyên gây sự với người khác. |
And a quarrelsome* wife is like a roof that never stops leaking. Vợ hay cãi* như mái dột không dứt. |
Than in the same house with a quarrelsome* wife. Hơn ở cùng nhà với người vợ hay cãi. |
Individuals would be less demanding, family members less quarrelsome, corporations less competitive, and nations less belligerent. Người ta sẽ ít đòi hỏi hơn, những thành viên trong gia đình bớt sinh sự cãi nhau, các công ty bớt cạnh tranh và các quốc gia bớt gây chiến hơn. |
David Rasmussen is the majority leader, which means he's one step above me and one below Birch, which is akin to being between a very hungry wolf and a very quarrelsome sheep. David Rasmussen là thủ lĩnh đa số, nghĩa là anh ta trên tôi một bậc và dưới Birch một bậc, giống như kiểu đứng giữa một con sói đói khát và một con cừu thích gây gổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarrelsome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quarrelsome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.