provide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provide trong Tiếng Anh.
Từ provide trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung cấp, chu cấp, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provide
cung cấpverb He is a man who provides, provides, provides! Hắn là kẻ cung cấp, cung cấp và cung cấp! |
chu cấpverb He will help them provide for the needs of their families. Ngài sẽ giúp họ chu cấp nhu cầu thiết yếu cho gia đình. |
choverb adposition The mayor provided me with an identity card. Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh. |
Xem thêm ví dụ
Provider of any and all entertainments and diversions. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen. Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp. |
It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng. |
Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection. Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
We are committed to providing an efficient and accurate service in carrying out our responsibilities. Nổi bật lòng can đảm và dũng cảm thể hiện trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. |
Funding for this program is provided by Tài trợ cho chương trình này được cung cấp bởi |
Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Research on the Duisburg fossas has provided much data about their biology. Nghiên cứu fossa tại Duisburg cung cấp nhiều dữ liệu sinh học loài. |
As provided by law. Nghĩa là diễn ra theo luật. |
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft. Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu. |
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
How does our Kingdom-preaching activity provide further evidence that we are living in the time of the end? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Each stage was accompanied with visual arts provided by VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, and Cozer. Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer. |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
From 8 December, she and Escapade provided the screen for the cruiser Edinburgh escorting the Russian Convoy PQ 6 to Kola Inlet. Từ ngày 8 tháng 12, Echo và Escapade đã cùng tàu tuần dương Edinburgh hộ tống Đoàn tàu Vận tải PQ 6 đi sang Nga đến bán đảo Kola. |
Later that year she provided the voice for the character Zaya in the Japanese version of the film Gods of Egypt. Tháng 9, cô lồng tiếng cho nhân vật Zaya trong phim phiên bản Nhật Bản của Các vị thần Ai Cập. |
That trust provided him power to overcome temporal trials and lead Israel out of Egypt. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
This allows advertisers to target their campaigns according to these interests, providing an improved experience for users and advertisers alike. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới provide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.