privilégier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ privilégier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privilégier trong Tiếng pháp.
Từ privilégier trong Tiếng pháp có các nghĩa là ưu đãi, cho đặc quyền, đặc huệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ privilégier
ưu đãiadjective |
cho đặc quyềnverb qui privilégient et encouragent systématiquement theo hệ thống ban cho đặc quyền, khuyến khích, |
đặc huệverb |
Xem thêm ví dụ
Privilégier la valeur des actions dans l'application. Tập trung vào việc thúc đẩy giá trị hành động trong ứng dụng. |
Elle continua à privilégier les moteurs à pistons comme solution de remplacement de la turbine à vapeur jusqu'à la classe Nevada en 1912. Mỹ tiếp tục sử dụng động cơ chuyển động qua lại thay vì động cơ turbine cho đến lớp Nevada, đặt lườn vào năm 1912. |
Trop de raffinement est généralement considéré comme contraire à l'esprit chaleureux de la cuisine grecque, bien que les tendances récentes dans les cercles culinaires grecs aient tendance à privilégier une approche un peu plus raffinée. Đồ ăn có tinh xảo được coi là trái ngược với tinh thần của ẩm thực Hy Lạp, mặc dùng gần đây xu hướng nấu nướng ở Hy Lạp phần nào đánh giá cao các phương pháp tinh xảo. |
Vous allez privilégier le type qui semble dévier un peu de sa route. Chỉ việc ưu tiên một xe có vẻ như đang đi chệch hướng. |
1:2, Bible en français courant). Estimant que le jour de Jéhovah tarde à venir, un chrétien risque de perdre son sentiment d’urgence et de privilégier une vie confortable. Vì nghĩ rằng ngày của Đức Chúa Trời bị trì hoãn, một tín đồ có thể mất tinh thần khẩn trương và đặt cuộc sống thoải mái lên hàng ưu tiên. |
J’ai donc vite appris à privilégier le sport, les compétences techniques, l’art et les travaux manuels, bref tout ce qui n’était pas lié à la lecture et à l’écriture. Khi còn nhỏ, tôi dễ chú tâm vào những môn như thể thao, thủ công, nghệ thuật và bất cứ việc gì liên quan đến đôi tay, miễn là không dính líu đến đọc và viết. |
Privilégier les actions dans l'application. Tập trung vào việc thúc đẩy hành động trong ứng dụng. |
Codec audio à privilégier : MP3 ou AAC Codec âm thanh ưu tiên: MP3 hoặc AAC |
Codec vidéo à privilégier : H.264, MPEG-2 ou MPEG-4 Codec video ưu tiên: H.264, MPEG-2 hoặc MPEG-4 |
Si les mariés invitent des parents ou des relations qui ne partagent pas leur foi, ils en limiteront sans doute le nombre, afin de privilégier “ ceux qui [leur] sont apparentés dans la foi ”. Nếu cô dâu và chú rể mời những người thân hoặc người quen không tin đạo, thì chắc chắn họ sẽ giới hạn số người này và chú trọng đến những anh em “chúng ta trong đức tin” hơn (Ga-la-ti 6:10). |
Même certains organismes de santé publique réputés, qui cherchent à réduire le nombre de grossesses non désirées chez les adolescentes, encouragent les jeunes à privilégier des pratiques sexuelles déviantes sous prétexte qu’elles ne risquent pas d’entraîner une grossesse. Trong nỗ lực làm giảm số thanh thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, ngay cả một số cơ quan y tế uy tín đã khuyến khích giới trẻ nên có hành vi tính dục “khác thường” để tránh có thai. |
Proclamé le « roi Soleil », Louis XIV, conscient qu'il n'avait pas réussi à réaliser ses objectifs stratégiques contre les Hollandais, décida de privilégier les menaces à la guerre ouverte pour intimider ses voisins et parvenir à ses fins. "Vua mặt trời" tuyên bố, một Louis XIV chính chắn hơn - nhận thức của ông đã không đạt được kết quả khi quyết định chống lại người Hà Lan – sẽ thay đổi bằng một cuộc chinh phạt an ninh, bằng cách sử dụng mối đe dọa hơn là chiến tranh mở, để tránh ảnh hưởng tới các nước láng giềng của mình, và không kéo họ vào cuộc chiến. |
Bien sûr, il y a des moments où cela devient difficile, quel choix privilégier, mais, la vie est difficile. Dĩ nhiên sẽ có những lúc khó khăn, cái gì cần phải ưu tiên, nhưng, bạn biết đấy, đời là khó khăn mà. |
9 Naturellement, de nombreuses sœurs doivent s’acquitter de responsabilités familiales ; cela ne les empêche pas pour autant de privilégier les intérêts du Royaume (Matthieu 6:33). 9 Tất nhiên, nhiều nữ tín đồ Đấng Christ cũng có trách nhiệm gia đình, thế nhưng họ đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu. |
Si vous souhaitez privilégier les impressions, essayez l'une des stratégies d'enchères suivantes pour accroître la visibilité de vos annonces. Nếu muốn tập trung vào số lượt hiển thị, bạn có thể thử một trong các chiến lược giá thầu sau để giúp tối đa hóa khả năng hiển thị. |
Laquelle faut-il privilégier? Ông muốn tập trung vào câu nào? |
La plupart des négations de la Shoah implique ou affirme ouvertement que la Shoah est une mystification faisant partie d'une conspiration juive délibérée pour privilégier les intérêts des Juifs aux dépens des autres peuples. Hầu hết các tuyên bố phủ nhận Holocaust đều ngụ ý rằng, Holocaust là một sự phóng đại hoặc lừa dối phát sinh từ một âm mưu của Do Thái giáo nhằm thúc đẩy lợi ích của người Do Thái trên mồ hôi nước mắt của các dân tộc khác. |
Même si elle doit gérer des défis majeurs, comme son immense population, la Chine doit privilégier ces énergies, plutôt que le charbon. Dù là TQ sẽ có những thử thách lớn nhất, như dân số khổng lồ, TQ sẽ ưu tiên năng lượng mặt trời và sức gió hơn là than đá. |
Si tu établis des priorités, tu sauras quelles activités privilégier et lesquelles laisser tomber. Vì thế, xem xét thứ tự ưu tiên sẽ giúp bạn biết việc nào cần làm, việc nào không. |
Il vous indiquera les aliments à privilégier ou à proscrire en fonction de votre santé. Có thể bác sĩ sẽ cho bạn biết chế độ ăn nào phù hợp hay loại thức ăn nào cần tránh tùy theo vấn đề sức khỏe của bạn. |
POST est la méthode à privilégier pour l'envoi des formulaires. POST là 'phương pháp' ưu tiên để gửi biểu mẫu. |
Un des remarquables dérivés qui découle de la création de ces communautés dynamiques, c’est que l’on attire des personnes qui veulent privilégier ces valeurs. Một trong những sản phẩm tuyệt vời của việc tạo ra cộng đồng đa dạng này là chúng ta trở thành người lôi cuốn những người muốn ưu tiên các giá trị này. |
Si votre principal objectif publicitaire consiste à accroître le trafic vers votre site, essayez de privilégier l'augmentation du nombre de clics et du taux de clics (CTR). Nếu mục tiêu quảng cáo chính của bạn là tăng lưu lượng truy cập vào trang web, hãy thử tập trung tăng nhấp chuột và tỷ lệ nhấp (CTR). |
Privilégier le nombre d'installations. Tập trung vào việc nhận được nhiều lượt cài đặt hơn. |
C'est-à-dire qu'ils relâchent la correction orthographique pour privilégier la rapidité et l'efficacité de leur communication. Nghĩa là, họ ít kiểm tra lỗi chính tả và họ dành ưu tiên cho tốc độ và hiệu quả trong giao tiếp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privilégier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới privilégier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.