посоветоваться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ посоветоваться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ посоветоваться trong Tiếng Nga.
Từ посоветоваться trong Tiếng Nga có các nghĩa là tra cứu, tra, hỏi ý kiến, hội ý, tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ посоветоваться
tra cứu(consult) |
tra(consult) |
hỏi ý kiến(consult) |
hội ý(consult) |
tham khảo(consult) |
Xem thêm ví dụ
Я посоветовала бы тебе искать ответы на вопрос о том, как быть сильным, в Священных Писаниях. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Отец посоветовал сыну на обратном пути в Солт-Лейк-Сити сделать остановку и лично посетить Дэвида Уитмера. Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City. |
Если родители, являющиеся Свидетелями Иеговы, хотят, чтобы изучение Библии с их некрещеным сыном или дочерью проводил другой возвещатель, нужно посоветоваться с председательствующим или служебным надзирателем. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Я пошел к Сидни Фрейзеру, но он посоветовал мне то же самое, что нам советовали в Школе Галаад,— теснее общаться с собранием и окружающими людьми. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
* Почему опасно принимать решения, не посоветовавшись с Господом? * Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì? |
То, о чем мы просим руководителей каждого прихода, – посоветоваться с родителями, помолиться и найти по крайней мере еще одного молодого человека, кроме уже принявших решение, который мог бы быть призван к служению. Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ. |
Если проблема носит юридический характер, рекомендуем посоветоваться с адвокатом. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Чтобы нам было легче, президент Общества милосердия нашего прихода, сестра Абрахам, посоветовала моим родителям нанять одну прихожанку, которой была отчаянно нужна работа. Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
Какую же ошибку допустила она, начав развивать в себе неправильное желание, вместо того чтобы сразу же изгнать его из своего сердца или пойти и посоветоваться со своим главой! (Иакова 1:14, 15; 1 Коринфянам 11:3). Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15. |
Когда она принесла свою малышку в местную кинику, врач посоветовал ей отвезти Рани в городскую больницу, где бы её малышку поместили в инкубатор. Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính. |
Если недопустимое поведение продолжается, учителю бывает полезно посоветоваться с родителями студента. Nếu vẫn duy trì hành vi không thể chấp nhận được, thì điều hữu ích đối với giảng viên là hội ý với cha mẹ của học viên đó. |
Возможно увидев в этом событии удобный случай, чтобы восстановить свою власть над утраченными землями, Деметрий посоветовал молодому царю заключить мир с этолийцами и обратить особое внимание на Иллирию и Италию. Có lẽ nhìn thấy một cơ hội để khôi phục vương quốc của mình, Demetrios ngay lập tức khuyên nhà vua trẻ nên lập lại hòa bình với người Aetolians, và chuyển sự quan tâm của ông đối với Illyria và Ý. |
Агенты Коулсон и Мэй внесли ее в список и посоветовали завербовать. Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận. |
С точки зрения эволюции, я бы посоветовал — вечно. Theo thuyết tiến hóa thì tôi cho là mãi mãi. |
Попросите студентов открыть Мосия 2:41. Можно посоветовать им особым образом выделить этот отрывок для углубленного изучения доктрины в тексте, чтобы его легко было найти. Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó. |
Они посоветовались, что делать дальше – как доставить этого человека к Иисусу Христу для исцеления. Họ cùng nhau hội ý về điều phải làm tiếp theo—làm thế nào họ có thể mang người đàn ông ấy đến cùng Chúa Giê Su Ky Tô để được chữa lành. |
3, 4. а) Что апостол Павел посоветовал в связи с использованием времени и что это в себя включает? 3, 4. (a) Sứ đồ Phao-lô đã cho lời khuyên nào liên quan đến việc sử dụng thì giờ và việc ấy bao gồm điều gì? |
Что бы он вам посоветовал, будь он на вашем месте? Hỏi xem nếu con đóng vai cha mẹ, con sẽ cho lời khuyên nào. |
Если бы мой отец повидал то же, что видел я, он бы посоветовал вам сжечь мертвецов до наступления ночи. Nếu cha thần thấy những gì thần đã thấy, cha thần sẽ khuyên bệ hạ đốt những xác chết trước khi trời tối. |
Человек из американского посольства посоветовал поговорить с вами. Người ở đại sứ quán Mĩ nói chúng tôi nên tìm anh |
11:3). Это правда, что Ева была обманута. Однако ей нужно было посоветоваться с мужем по поводу того, следует ли слушаться голоса, обещавшего рассказать то, что́ «Бог знает». Đành rằng, Ê-va đã bị lừa dối, nhưng lẽ ra bà phải hỏi ý kiến chồng, xem có nên tin tiếng nói tự cho rằng mình biết điều “Đức Chúa Trời biết” hay không. |
Можно посоветовать студентам написать У. и З. 19:16-17 в своих книгах Священных Писаний рядом с Мосия 16:5. Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh viết GLGƯ 19:16–17 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 16:5. |
Это я посоветовал ему остаться дома. Tôi bắt anh ta ở nhà. |
Нам посоветовали пока не есть суп, который давали в лагере, а только один горелый хлеб. Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ посоветоваться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.