player trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ player trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ player trong Tiếng Anh.
Từ player trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu thủ, đấu thủ, diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ player
cầu thủnoun A lot of people say Tom is the best player on our team. Nhiều người nói Tom là một cầu thủ giỏi trong đội của chúng tôi. |
đấu thủnoun The players often take pride in what damage they can mete out. Những đấu thủ thường tự hào về những tổn hại mà họ có thể gây ra. |
diễn viênnoun A new player has entered the stage. Chúng ta có một diễn viên mới tham gia vào vở diễn. |
Xem thêm ví dụ
Hermann Hyacinthe Ouédraogo (born 12 December 1981) is a Burkina Faso football player who is currently playing for Union Sportive de Ouagadougou. Hermann Hyacinthe Ouédraogo (sinh ngày 12 tháng 12 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Burkina Faso hiện tại thi đấu cho Union Sportive de Ouagadougou. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Note: If you're seeing an X icon in the video player, it's because your device has an accessibility setting on. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
Audio Player Settings Thiết lập trình phát âm thanh |
D.C. power player with his hand in almost every government organization. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Takashi Ten is called to a mahjong club one night to play against Igawa Hiroyuki, a young mahjong player. Một ngày nọ, Ten Takashi được gọi đến một câu lạc bộ mạt chược để thi đấu với Ikawa Hiroyuki, một tay chơi mạt chược trẻ tuổi. |
At the end of the season, Modrić was voted the Tottenham Hotspur F.C. Player of the Year. Vào cuối mùa giải này, Modrić đã được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng của Tottenham Hotspur. |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
There again, it's getting the players to get that self- satisfaction, in knowing that they'd made the effort to do the best of which they are capable. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Companion ads allow you to link non-video display ad slots to the ads that play in a video player on the same web page. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
So for instance are they the, the, deciding to, cooperate or not to cooperate with other players, for instance. Vì vậy, ví dụ là họ, quyết định, hợp tác hoặc không hợp tác với người chơi khác, ví dụ. |
In 2009, he gained the opportunity to become a starting player after Lee Chung-Yong moved to Bolton Wanderers. Năm 2009, anh có cơ hội trở thành cầu thủ xuất phát sau khi Lee Chung-Yong chuyển đến Bolton Wanderers. |
The player has 02:00 minutes to reach his ship or he is left behind. Người chơi có 02:00 phút để đến chỗ tàu đang đợi hoặc sẽ bị bỏ lại. |
In one-on-one fights the characters statistics are reduced to their default to allow for a fair battle, relying more on the player's skill rather than who has the stronger character. Trong phần chơi đối kháng chỉ số của nhân vật đều bị giảm xuống mặc định để cho trận đấu được công bằng, dựa nhiều hơn vào kỹ năng của người chơi chứ không phải là người sở hữu nhân vật mạnh hơn. |
As a player, he first played for Southampton but made his name playing for Arsenal in the 1930s, winning two league titles and an FA Cup, as well as five caps for England. Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh. |
The Morphy number is a measure of how closely a chess player is connected to Paul Morphy (1837–1884) by way of playing chess games. Số Morphy mô tả độ "gần" của một kỳ thủ cho đến Paul Morphy (1837–1884) trong cờ vua. |
Such players have either never tried for a professional rank, or have chosen to remain amateur players because they do not want to make a career out of playing Go. Những kì thủ như vậy hoặc chưa từng cố gắng đạt được một thứ hạng chuyên nghiệp, hoặc chọn việc tiếp tục là kì thủ nghiệp dư vì họ không muốn có một sự nghiệp là kì thủ cờ vây. |
However, Lin's hope to become the first player to win five All England titles in the open era was dashed when he was defeated by Lee Chong Wei in the final. Tuy vậy, hi vọng trở thành tay vợt đầu tiên dành năm danh hiệu Toàn Anh của Lâm Đan trong kỉ nguyên mở đã tan vỡ khi anh bị đánh bại bởi Lee Chong Wei ở trận chung kết. |
At certain points in the game the player is prompted to make decisions which may affect how the story progresses. Tại một số điểm trong trò chơi người chơi được nhắc nhở để đưa ra quyết định có thể ảnh hưởng đến cách câu chuyện tiến triển. |
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo. Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo. |
The conflict between Athens and Sparta is represented through a "War System" which enables players to take contracts from mercenaries and participate in different large-scale battles against hostile factions. Cuộc xung đột giữa Athens và Sparta được thể hiện thông qua một "Hệ thống Chiến tranh" cho phép người chơi nhận hợp đồng từ lính đánh thuê và tham gia vào các trận chiến quy mô khác nhau chống lại phe địch. |
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Wambach was awarded the 2012 FIFA World Player of the Year, becoming the first American woman to win the award in ten years. Wambach giành giải thưởng Cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm 2011 và là người Mỹ đầu tiên trong mười năm nhận giải thưởng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ player trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới player
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.