stretcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stretcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stretcher trong Tiếng Anh.
Từ stretcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáng, cái cáng, người kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stretcher
cángnoun (simple litter designed to carry a sick, injured, or dead person) Pappadimos and Miller, you'll have the first shift with the stretcher. Pappadimos và Miller hai anh khiêng cáng phiên đầu tiên. |
cái cángverb They loaded her on the speedboat on a stretcher. Họ đưa cổ đi bằng thuyền cao tốc, trên một cái cáng. |
người kéoverb |
Xem thêm ví dụ
It took a pilot and 3 passengers and could be fitted with dual controls for training, a stretcher for an ambulance role or an agricultural spraying device. Nó có sức chứa 1 phi công, 3 hành khách và có thể được lắp 2 hệ thống điều khiển để phù hợp với công việc bay huấn luyện, một cái cáng được sử dụng để cứu thương hoặc một thiết bị phun nông nghiệp cũng được trang bị. |
Quick, a stretcher! Nhanh, một cáng! |
Najeeb, stretcher please! Najeeb, làm ơn lấy cáng ngay! |
I have a very clear image of leaving the base hospital on a stretcher and my entire platoon is waiting outside to see if I was OK. Tôi nhớ rất rõ ràng việc mình rời khỏi bệnh viện trên một cái cáng và toàn bộ tiểu đội đợi ở bên ngoài để chắc chắn rằng tôi ổn |
Hey, a stretcher, quick! Này, một cáng, nhanh! |
Pappadimos and Miller, you'll have the first shift with the stretcher. Pappadimos và Miller hai anh khiêng cáng phiên đầu tiên. |
He said he saw victims being rushed out of the fire on stretchers and spoke to witnesses , including a fellow Briton who saw fireworks being lit onstage . Anh ấy nói anh ấy thấy các nạn nhân đang chạy ra khỏi đám lửa trên sàn và nói về các nhân chứng , trong đó có cả anh bạn thân là Briton đã thấy pháo bông trên sân khấu . |
Go find the breastplate stretcher - now! Tìm đồ căng giáp mang về đây cho ta! |
24 But in order for you to know that the Son of man has authority on earth to forgive sins—” he said to the paralyzed man: “I say to you, Get up, pick up your stretcher, and go to your home.” 24 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
Video of the scene showed crowds of people wearing face masks rushing patients out onto the street in stretchers . Vi-đê-ô quay lại cảnh cho thấy nhiều đám đông mang khẩu trang vội vã đẩy bệnh nhân ra đường bằng cáng . |
Bell 230 EMS Air ambulance version, equipped with one or two stretchers. Bell 230 EMS Phiên bản cứu thương, được trang bị một hoặc hai băng tải. |
Bring the stretchers in here. Nào, mang cáng vào đây! |
On that stretcher. Ở trên cáng. |
Stretcher. Băng ca đâu? |
+ 9 Which is easier, to say to the paralytic, ‘Your sins are forgiven,’ or to say, ‘Get up and pick up your stretcher and walk’? + 9 Trong hai câu này: ‘Tội lỗi con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng mà đi’, câu nào dễ nói với người bại liệt hơn? |
Bring the stretcher! Mang cáng tới đây! |
At one point, while sick from scurvy, Richard is said to have picked off guards on the walls with a crossbow, while being carried on a stretcher. Một mặt, khi đang bị bệnh Scobat, Richard được kể rằng đã dùng nỏ hạ gục lính gác trên tường thành trong khi đang được khiêng trên cáng. |
+ 6 However, in order for you to know that the Son of man has authority on earth to forgive sins—” then he said to the paralytic: “Get up, pick up your stretcher, and go to your home.” + 6 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
They loaded her on the speedboat on a stretcher. Họ đưa cổ đi bằng thuyền cao tốc, trên một cái cáng. |
The film ends as Sonny watches Sal's body being taken from the car on a stretcher. Khi bộ phim kết thúc, Sonny dõi theo xác Sal được kéo khỏi chiếc xe. |
Which is easier, to say to the paralytic, ‘Your sins are forgiven,’ or to say, ‘Get up and pick up your stretcher and walk’?” Trong hai câu này: ‘Tội lỗi con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng mà đi’, câu nào dễ nói với người bại liệt hơn?” |
10 But in order for you to know that the Son of man+ has authority to forgive sins on earth—”+ he said to the paralytic: 11 “I say to you, Get up, pick up your stretcher, and go to your home.” 10 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người+ có quyền tha tội...”. + Rồi ngài phán với người bại liệt: 11 “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
After attempting to continue, he had to retire and was subsequently stretchered to hospital. Sau khi cố gắng tiếp tục thi đấu, anh đã phải bỏ cuộc và sau đó được đưa tới bệnh viện. |
The stretcher-bearers will find him. Những người khiêng băng-ca sẽ tìm thấy hắn. |
Unconscious, Terry was stretchered off and hospitalized, but recovered to return to the Millennium Stadium in Cardiff for the trophy presentation following Chelsea's 2–1 win. Bị bất tỉnh, Terry được cáng ra ngoài và đưa thẳng đến bệnh viện, nhưng anh ấy đã hồi phục và quay trở lại sân vận động Thiên Niên Kỷ ở Cardiff để ăn mừng chức vô địch sau chiến thắng 2-1 của Chelsea. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stretcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stretcher
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.