Pemulihan Sistem trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pemulihan Sistem trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pemulihan Sistem trong Tiếng Indonesia.

Từ Pemulihan Sistem trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Khôi phục hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pemulihan Sistem

Khôi phục hệ thống

Xem thêm ví dụ

Planet kita punya mekanisme bawaan yang dapat memulihkan keseimbangan sistem hayati.
Hành tinh chúng ta có những cơ chế tự động có thể phục hồi dần sự thăng bằng trong thiên nhiên.
Jika ada yang tidak beres dengan Chromebook, Anda dapat menekan tombol atau menggunakan kombinasi keyboard cepat untuk memasuki mode pemulihan dan mengembalikan sistem operasi ke versi terbaik yang diketahui.
Nếu có sự cố với Chromebook, bạn có thể chỉ cần nhấn nút hoặc sử dụng tổ hợp bàn phím nhanh để vào chế độ phục hồi và khôi phục lại hệ điều hành tới phiên bản được coi là tốt.
Pemulihan makanan laut memungkinkan sebuah sistem dinamis yang berkembang dan mengakui hubungan kita dengan lautan sebagai sebuah sumber daya, menyarankan agar kita terlibat dalam pemulihan samudera dan meningkatkan ketahanannya.
Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó.
Setelah hampir satu abad ketidakstabilan politik dan banyaknya perang sipil, tujuan Pemulihan adalah untuk menciptakan sebuah sistem politik baru, yang menjamin stabilitas dengan praktik turnismo.
Sau những bất ồn chính trị và nội chiến diễn ra trên khắp đất nước, mục đích của phong trào Phục Hưng là tạo ra một hệ thống chính trị mới nhằm đảo bảo sự ổn định bằng sự thực thi turnismo.
Satu-satunya yang bisa kita lakukan adalah kita harus memadamkan keseluruhan sistemnya, membersihkan server yang terinfeksi, lalu memulihkannya kembali.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Kau sudah diperingatkan agar tidak memulihkan sistem.
Ông được dặn không sửa hệ thống.
Alkitab menubuatkan bahwa Allah akan segera mengakhiri sistem yang tidak saleh ini, membersihkan bumi kita, dan memulihkannya ke keadaan yang selaras dengan maksud-tujuan-Nya.
Kinh Thánh báo trước rằng Đức Chúa Trời sắp kết liễu thế gian không tin kính ngày nay, tẩy sạch trái đất và phục hồi nó theo như ý định ban đầu của Ngài.
Yesaya menubuatkan sistem baru tersebut, dan nubuatnya tergenap sewaktu orang Yahudi kembali ke negeri asalnya serta memulihkan ibadat sejati.
Ê-sai báo trước về một hệ thống mới như thế, và lời tiên tri của ông được ứng nghiệm khi người Do Thái hồi hương và tái lập sự thờ phượng thật.
Untuk informasi selengkapnya tentang pembersihan seluruh situs Anda, bukan hanya jenis peretasan ini, lihat "Penaksiran kerusakan sistem file" di Langkah 5: Menaksir kerusakan (spam) pada Bantuan proses pemulihan Situs yang Diretas.
Để biết thêm thông tin về việc làm sạch toàn bộ trang web của bạn, không chỉ loại tấn công này, hãy xem "Đánh giá thiệt hại hệ thống tệp" trong Bước 5: Đánh giá thiệt hại (spam) của quy trình khôi phục Trợ giúp cho trang web bị tấn công.
Sistem ini mengurangi pembedahan invasif karena gerakan robot yang sangat presisi, sehingga mengurangi trauma pada tubuh, mengurangi kehilangan darah, dan mempercepat pemulihan.
Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục.
Sewaktu saya memikirkan kemampuan seluruh sistem kehidupan di bumi untuk memulihkan diri, saya yakin kehidupan dirancang oleh Allah.
Khi nghĩ về sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất, tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế.
’Kemampuan seluruh sistem kehidupan di bumi untuk memulihkan diri meyakinkan saya bahwa kehidupan dirancang oleh Allah’
‘Sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất làm tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế’
Jika sistem operasi (OS) Chromebook Anda tidak berfungsi dengan semestinya, Anda dapat memulihkannya.
Khi hệ điều hành (HĐH) của Chromebook hoạt động không đúng cách, bạn có thể khôi phục Chromebook.
Sesuai dengan nubuat itu, sebelum Yehuwa membinasakan sistem fasik ini, golongan Elia zaman modern, yang didukung oleh jutaan rekan Kristennya yang berharapan hidup di bumi, dengan penuh gairah melaksanakan pekerjaan memulihkan ibadat yang murni, mengagungkan nama Yehuwa, dan mengajarkan kebenaran Alkitab kepada orang-orang yang bersifat domba.
Đúng như lời tiên tri đã nói, trước khi Đức Giê-hô-va hủy diệt hệ thống ác này, lớp người Ê-li thời nay, với sự hỗ trợ của hàng triệu anh em tín đồ Đấng Christ có hy vọng trên đất, đã năng nổ thi hành công việc phục hưng sự thờ phượng thanh sạch, tôn vinh danh Đức Giê-hô-va và dạy dỗ lẽ thật Kinh Thánh cho những người giống như chiên.
Contoh: Halaman atau produk yang memungkinkan akses ilegal ke ponsel serta sistem maupun alat komunikasi atau penayangan konten lainnya; produk atau layanan yang mengabaikan perlindungan hak cipta, termasuk penghindaran teknologi manajemen hak digital; produk yang memulihkan secara ilegal sinyal satelit atau kabel untuk mendapatkan layanan gratis; halaman yang membantu atau memungkinkan pengguna mendownload streaming video jika dilarang oleh penyedia konten
Ví dụ: Các trang hoặc sản phẩm cho phép truy cập trái phép vào điện thoại di động và các phương tiện liên lạc khác hay các hệ thống hoặc thiết bị phân phối nội dung; các sản phẩm hoặc dịch vụ né tránh biện pháp bảo vệ bản quyền, bao gồm cả việc phá vỡ các công nghệ quản lý quyền kỹ thuật số; các sản phẩm giải mã tín hiệu cáp hoặc vệ tinh một cách bất hợp pháp để nhận được các dịch vụ miễn phí; các trang hỗ trợ hoặc cho phép người dùng tải video phát trực tuyến xuống nếu bị nhà cung cấp nội dung cấm

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pemulihan Sistem trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.