kuah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuah trong Tiếng Indonesia.
Từ kuah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước chấm, xốt, tương, nước sốt, Xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuah
nước chấm(sauce) |
xốt(sauce) |
tương(sauce) |
nước sốt(dressing) |
Xốt(sauce) |
Xem thêm ví dụ
Atau satu botol daging panggang kuah pesta dijaga oleh dua ular. Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn. |
Kau nampak seperti kuah daging daripada kuburan, apapun dirimu. Cái đó còn là món hời hơn là cái nấm mồ của ông, dù ông là cái gì. |
LASZLO: bagaimana dengan beberapa kuah daging? Nứơc sốt thế nào? |
Masakan Indonesia, khususnya masakan Minangkabau, juga menyajikan otak sapi dengan kuah santan yang bernama gulai otak. ^ "Beef Brain Curry (Gulai Otak)". Ẩm thực Indonesia, đặc biệt là vùng Minangkabau, thường phục vụ món "óc bò nước cốt dừa", gọi là gulai otak (cari óc bò). |
Santan menambah rasa dan mengentalkan makanan berkuah, saus, dan adonan kue. Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào. |
Sewaktu memasak makanan, khususnya sup dan masakan berkuah, pastikan agar suhunya mencapai paling tidak 70 derajat Celsius. Khi nấu thức ăn, đặc biệt là món canh và món hầm, ít nhất nhiệt độ phải đạt đến 70°C*. |
[ Edisi kemudian melanjutkan sebagai berikut Panther mengambil kue- kerak, dan kuah daging, dan daging, Sementara Owl telah hidangan sebagai pangsa mengobati. [ Sau đó phiên bản tiếp tục như sau Panther đã pie- lớp vỏ, và nước thịt, và thịt, Owl có các món ăn như là chia sẻ của mình điều trị. |
Kuah kaldu ayam. Nước cốt gà. |
Jika Anda merasa kuahnya belum cukup kental, tambahkan selai kacang lagi. Nếu món xốt không đủ đặc sệt đúng theo ý bạn, cho thêm bơ đậu phộng vào. |
Mi tersebut biasanya disajikan sebagai mi kuah, dan biasanya dipopularisasikan di Prefektur Kagawa, Jepang. Món mỳ này thường được phục vụ dạng mỳ nước, và ban đầu được phổ biến rộng rãi ở tỉnh Kagawa của Nhật Bản. |
Dan dia punya kuah di jenggotnya. Và còn để vương thức ăn lên râu nữa. |
Campuran dua cairan yang tak saling campur, yang cukup akrab dalam keseharian kita, adalah minyak dan air pada sup atau makanan berkuah lainnya. Hỗn hợp của hai chất lỏng không trộn lẫn được thường gặp nhất trong đời sống hàng ngày là dầu thực vật và nước. |
Puls (pottage, makanan berkuah kental) dianggap sebagai makanan asli Romawi. Món cháo yến mạch Puls (pottage) được coi là món ăn thổ dân của người La Mã. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.