bengkel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bengkel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bengkel trong Tiếng Indonesia.
Từ bengkel trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xưởng, nhà máy, Nhà máy, cơ xưởng, công xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bengkel
xưởng(atelier) |
nhà máy(mill) |
Nhà máy(factory) |
cơ xưởng(plant) |
công xưởng(shop) |
Xem thêm ví dụ
Aku punya bengkel perakitan berlokasi di Smithfield. Tôi đã từng làm một việc tốt như thế này với chiếc xe tang lễ ở Smithfielfd. |
Sayangnya, bengkel mobil di mana Phil bekerja mengalami kesulitan ekonomi dan harus memberhentikan Phil dari pekerjaannya. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Para anggota kuorum lainnya bisa membantu mengumpulkan perkakas dan suplai yang dibutuhkan untuk melengkapi bengkel baru tersebut. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Bagaimana dengan bengkelnya? Thế còn cửa hàng oto thì sao? |
Pada kesempatan lain, Yehuwa mengutus Yeremia ke rumah seorang tukang tembikar dan menyuruh dia memasuki bengkel tukang tembikar itu untuk melihat tukang itu membentuk tanah liat. Vào một dịp khác, Đức Giê-hô-va bảo Giê-rê-mi đến nhà một thợ gốm và vào nơi làm việc để xem người đó nắn đất sét. |
Kota Borujerd di Iran telah menjadi pusat utama produksi samovar dan beberapa bengkel masih memproduksi samovar buatan tangan. Thành phố Borujerd của Iran đã là trung tâm chính của sản xuất samovar và một vài hội thảo vẫn sản xuất các loại samovar làm bằng tay. |
Sekitar masa itu, pada pertengahan tahun 1930-an, saya pindah ke Trollhättan di Swedia bagian barat, tempat saya mendapatkan pekerjaan di bengkel besar. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
Oke, katakan padaku tentang bengkelnya. được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi. |
Dan dengan segera kami menyadari bahwa bengkel kami tidak cukup besar untuk operasi kami yang semakin berkembang. Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy. |
DI SEBUAH bengkel kerja yang sempit, seorang juru cetak dan para magangnya yang masih muda secara berirama mengoperasikan mesin cetak mereka yang terbuat dari kayu, dengan saksama menempatkan lembaran-lembaran kertas kosong di atas blok-blok cetak. TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in. |
Belakangan, saya bekerja di bagian administrasi sebuah bengkel. Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe. |
Bisa kau ambilkan aku kunci ekstension dan mata bor dari bengkel? Anh có thể lấy ra khỏi xưởng cho tôi một sợi dây điện nối dài và một mũi khoan không? |
Buka bengkel bersama. Chúng ta hùn vốn mở tiệm sửa xe nha? |
Oh, kau harus membawa ini ke bengkel. Anh sẽ phải mang cái này vào tiệm để sửa đó. |
Aku punya garasi, bengkel penuh dengan peralatan baru, mesin pembuat kopi punyaku sendiri. Tôi có một ga-ra, bàn làm việc với đầy đủ đồ chơi, máy pha cà phê của riêng mình. |
“Bengkel Phil’s Auto dari Centerville, Utah, adalah saksi atas apa yang dapat dicapai oleh kepemimpinan dan kuorum imamat. “Tiệm sửa xe Phil’s Auto ở Centerville, Utah, là một bằng chứng về điều mà giới lãnh đạo chức tư tế và một nhóm túc số có thể hoàn thành. |
Serangan pada Pangkalan Angkatan Laut Singapura merusak atau menghancurkan banyak bengkel dan memaksa Jepang untuk tidak menggunakan Dok Galian King George VI antara akhir 1944 dan awal 1945, serta Galangan Admiralti IX dari Februari 1945. Các cuộc tấn công vào Căn cứ hải quân Singapore gây thiệt hại hoặc phá hủy nhiều xưởng và không cho người Nhật sử dụng ụ nổi King George VI từ cuối năm 1944 đến đầu năm 1945, và ụ cạn Admiralty IX từ tháng 2 năm 1945. |
Kami mencatat sekitar 500 parameter berbeda di dalam sistem data, sekitar 13.000 parameter kesehatan dan kejadian untuk memberitahu ketika sistem tidak bekerja seperti seharusnya, dan kami mengirim data kembali ke bengkel menggunakan telemetry dengan kecepatan data 2 sampai 4 megabits per detik. Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13.000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 – 4 MBs mỗi giây. |
Membuat kursi dan meja di bengkel kayu di rumah. Làm bàn, ghế gỗ ở nhà. |
Peralatan yang diperlukan disediakan, demikian pula bengkel pertukangan kayu. Họ cho các anh em dùng máy móc cần thiết cũng như xưởng làm đồ gỗ. |
Sdr itu adalah salah seorang pria yg dia beri undangan di bengkel tsb setahun sebelumnya! Đó chính là một trong những người đã nhận giấy mời tại tiệm sửa xe! |
Kami mencatat sekitar 500 parameter berbeda di dalam sistem data, sekitar 13. 000 parameter kesehatan dan kejadian untuk memberitahu ketika sistem tidak bekerja seperti seharusnya, dan kami mengirim data kembali ke bengkel menggunakan telemetry dengan kecepatan data 2 sampai 4 megabits per detik. Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13. 000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 - 4 MBs mỗi giây. |
Anda bisa membawa ibu Anda ke dalam Gereja, atau mungkin itu adalah ayah Anda; barangkali rekan kerja Anda di bengkel. Các anh em có thể đưa mẹ của mình vào Giáo Hội, hoặc có thể là cha của mình; có lẽ người đồng nghiệp của mình ở chỗ làm. |
Tahu bengkel terdekat? Các vị có biết gara nào không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bengkel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.