pelouse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelouse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelouse trong Tiếng pháp.
Từ pelouse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi cỏ, vải batit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelouse
bãi cỏnoun Tous ceux qui méritent une branlée, réunis sur une pelouse. Tất cảm mọi người cần được xử lý nhẹ nhàng trên bãi cỏ |
vải batitnoun |
Xem thêm ví dụ
Je tonds la pelouse, c'est tout. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
N'est-ce pas, comme tondre les pelouses, c'est pénible. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
(Rires) Il n’a pas mentionné qu’à 75 ans, elle tondait toujours sa pelouse, avait créé un étang à poissons dans son jardin et faisait sa bière de gingembre. Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng. |
Nous nous arrêtâmes sur la pelouse et il me dit : Tu ferais mieux de ne pas y aller, saoul comme tu es. Chúng tôi đứng trên thảm cỏ và cậu ta nói: - Anh không nên đến đó với bộ mặt say sưa như vậy |
Qui se charge d’enlever les mauvaises herbes ou de tondre la pelouse ? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
Tondre la pelouse, chasser et traire les vaches. Cắt cỏ, đuổi theo và vắt sữa bò. |
Mes activités étaient très variées ; je pouvais aussi bien tondre la pelouse qu’expédier des publications aux 28 congrégations du pays, ou encore traiter la correspondance avec le siège mondial. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Il a arrêté de tondre sa pelouse et après quelques années, il a fait venir ses étudiants, qui ont fait un bio-blitz dans son jardin et ils ont trouvé 375 espèces végétales, dont deux espèces en voie d'extinction. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
S’ils tondent la pelouse ou taillent les haies, cette chrétienne se sentira mieux, sachant que sa maison ne sera pas une cause d’opprobre dans le quartier. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Que penseraient les dirigeants de la ville si, un jour, j’allais sur l’une des pistes de l’aéroport d’Idaho Falls ou au milieu d’une des pelouses du parc Freeman avec une pelleteuse et que je me mettais à creuser de grands trous ? Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn? |
N'est- ce pas, comme tondre les pelouses, c'est pénible. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
Initialement le stade était seulement constitué d'une pelouse autour de laquelle environ 12 000 personnes pouvaient se regrouper. Ban đầu, mặt sân chỉ là mặt đất nền, xung quanh khán đài chỉ chứa khoảng 12.000 khán giả. |
Amène ça sur la pelouse. Đem cái đó ra ngoài sân. |
Comme un artiste de graffiti qui embellit les murs, moi, j'embellis les pelouses et les côtés des routes. Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo. |
Cela fait 62 ans que nous avons écouté notre discours de baptême sur la pelouse de Mme Stackhouse, et 60 ans que nous avons entrepris le service à plein temps. Đã sáu mươi hai năm trôi qua kể từ khi chúng tôi nghe bài diễn văn báp têm trên sân cỏ trong biệt thự của gia đình Stackhouse, và chúng tôi đã dành 60 năm cho công việc phụng sự trọn thời gian. |
Et pour moi, une des grandes histoires récentes, c'est celle d'Obama qui a retourné la pelouse de la Maison blanche pour créer un potager. Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau. |
Et si nous regardons l'histoire des pelouses, c'est plutôt tragique. nếu chúng ta xem xét các bãi cỏ, nó thật là tồi tệ |
Éloigne-toi de la pelouse sur le champ et retourne vite travailler. Tránh xa chổ này và quay lại làm việc đi! |
Ils peuvent franchir des terrains complexes comme une pelouse, sans problèmes, et sans être déstabilisés. Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, . |
Ce type a construit une piste de bowling dans son jardin avec du bois et de la pelouse synthétique. Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà, từ những thân gỗ. |
Les parties nord, ouest et sud de l'enceinte sont converties en des tribunes places assises et celles-ci sont désormais plus proches de la pelouse; un processus achevé en 2001. Khán đài phía bắc, tây và nam của sân được chuyển thành khán đài ngồi và đưa sát gần hơn với mặt sân, quá trình được hoàn thành vào năm 2001. |
Je l’ai ressenti par un beau matin de printemps sur une pelouse. Tôi đã cảm thấy như vậy trên sân cỏ vào một ngày xuân đẹp trời. |
Et c'est incroyable la quantité des ressources que nous avons dépensées en entretenant nos pelouses, qui sont des écosystèmes inutiles. thật không tin được lượng tài nguyên chúng ta đã bỏ ra để chăm sóc những hệ sinh thái không hề có sự sống này |
Il fut exécuté sur la pelouse du Cercle sportif de Phnom Penh. Long Boret bị hành quyết trên sân Trung tâm Thể thao Cercle Sportif ở Phnom Penh. |
Nous montrons nos voitures sales et nos pelouses brunies. Chúng ta e ngại hàng xóm nhìn thấy xe hơi bẩn và đám cỏ cháy trong vườn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelouse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pelouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.