péché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ péché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ péché trong Tiếng pháp.
Từ péché trong Tiếng pháp có các nghĩa là tội, tội lỗi, 罪, Tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ péché
tộinoun (tôn giáo) tội lỗi, tội) Que doit faire un homme pour commettre le péché impardonnable ? Một người phải làm gì để phạm tội không thể nào tha thứ được? |
tội lỗiadjective noun (tôn giáo) tội lỗi, tội) Le péché sera toujours le péché. Tội lỗi sẽ luôn luôn là tội lỗi. |
罪verb |
Tội lỗiverb (transgression de la loi divine) Le péché sera toujours le péché. Tội lỗi sẽ luôn luôn là tội lỗi. |
Xem thêm ví dụ
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Il jugeait cependant nécessaire de garder la congrégation pure de toute personne qui pratiquait volontairement le péché. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Il se distinguait des ecclésiastiques corrompus qui exploitaient les croyants au moyen de rites comme la confession des péchés, le culte des saints, le jeûne et les pèlerinages. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Dans un seul comportement, il peut même y avoir des éléments du péché et de la faiblesse. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Si nous mettons notre foi en Jésus-Christ et devenons ses disciples obéissants, notre Père céleste nous pardonnera nos péchés et nous préparera à retourner auprès de lui. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
b) Que promettent les Écritures à propos des effets du péché adamique ? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
” Tout cela montre une chose : Jéhovah est saint et il ne tolère aucune forme de péché ou de corruption (Habaqouq 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Il a pris des dispositions pour ôter le péché et la mort une fois pour toutes. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
8 Le dessein de Jéhovah n’a pas été annulé par le péché d’Adam. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Dans sa miséricorde, Dieu a promis le pardon si nous nous repentons et nous détournons de l’iniquité, au point que nos péchés seront oubliés. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
C’est le moyen par lequel nous pouvons recevoir le pardon et être guéris de la souffrance que nos péchés nous causent. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
Si, par faiblesse, ils commettent un péché grave, ils ont un assistant, un consolateur, en la personne du Seigneur Jésus Christ ressuscité (1 Jean 2:1, 2). (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Si importantes que soient ces victoires, elles ne peuvent faire disparaître ni le monde ni le péché héréditaire. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Burton, présidente générale de la Société de Secours, a dit : « Notre Père céleste... [a] envoyé son Fils unique et parfait souffrir pour nos péchés, nos peines et tout ce qui paraît injuste dans notre vie... Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Que nous apprend ce miracle ? — Il nous apprend que Jésus a le pouvoir de pardonner les péchés et de rendre la santé aux malades. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
« s’il revient de son péché et pratique la droiture et la justice ; [...] “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
Il a également expié le péché qu’Adam a légué à ses descendants, rendant possible la vie éternelle. — 15/12, pages 22-23. Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
20 Il fera pour ce taureau comme il a fait pour l’autre taureau du sacrifice pour le péché. + 20 Những điều ông làm với con bò này sẽ giống như những điều đã làm với con bò dùng làm lễ vật chuộc tội. |
Parmi les choses dans lesquelles les jeunes mettent leur cœur, quelles sont celles qui les conduisent à l’orgueil et au péché ? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
L’étude du voyage de la famille de Léhi vers la terre promise enseigne que le péché mène à la souffrance pour nous-mêmes et parfois pour les autres. Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ péché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới péché
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.