partout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partout trong Tiếng pháp.
Từ partout trong Tiếng pháp có các nghĩa là khắp nơi, đều, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partout
khắp nơiadverb Je sais que vous avez des hommes partout attendant de me tirer dessus. Tôi biết ông có người ở khắp nơi đang đợi để hạ tôi. |
đềuadjective adverb (thể dục thể thao) đều) Nous savons tout cela. C'est partout dans la presse. Chúng ta đều biết rõ điều đó. Chúng xuất hiện trên tin tức mỗi ngày. |
đâuadverb On peut surveiller vos données métaboliques partout sur le globe. Chúng tôi có thể giám sát dấu hiệu sự sống của anh bất cứ đâu trên hành tin. |
Xem thêm ví dụ
On trouve de ces femmes convaincues partout dans l’Église. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Vous entrez par effraction partout? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
J'ai découvert que c'est partout sur la plage. Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển. |
Tes moutons sont partout. Cừu của anh ở khắp nơi. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Dans Les premiers siècles de l’Église, Jean Bernardi, professeur à la Sorbonne, a écrit: “Il fallait partir pour parler partout et à tous. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Les démons sont partout! Quỷ ở khắp nơi! |
C’est partout à la télévision. Nó đầy dẫy trên truyền hình. |
C’est un fait normal, que l’on peut observer partout, à toutes époques. Đó là sự kiện thông thường, thời nào và ở đâu cũng có. |
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Ils sont accessibles d'un simple clic, et bientôt, on pourra presque interroger les murs, s'ils planquent de partout les trucs qui nous donnent toutes ces informations. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe ! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
Il y a une crise : émeutes, violence, les gens courent partout. Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
Les humains facilitent la propagation de maladies contagieuses en transportant 100 millions amphibiens partout dans le monde chaque année pour les utiliser en tant que nourriture, en faire des animaux de compagnie, Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
Une belle Mercedes rouge voyante entre dans un parking. Et une Mercedes grise passe-partout en ressort et disparaît. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Partout où je vais, je vois le feu et je sens la chair. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Que ce soit sur les hauteurs ou au bord de la mer, partout où des foules se rassemblaient, il prêchait publiquement les vérités de Jéhovah. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Chaque dimanche, partout dans le monde où des personnes de toute nationalité et de toute langue se réunissent, la Sainte-Cène est bénie par les mêmes paroles. Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau. |
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
À cause de leur désir immodéré d’argent, ils ont perdu de vue ce conseil biblique: “Ceux qui sont résolus à être riches tombent dans la tentation, dans un piège (...) et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.” — 1 Timothée 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Autour de nous, partout, il y a des gens comme cela. Xung quanh ta, khắp nơi, luôn có những người như thế. |
Par exemple : Dans Moïse 6:57, Énoch cite de manière non équivoque : « C’est pourquoi, enseigne-le à tes enfants, que tous les hommes de partout doivent se repentir, sinon, ils ne pourront en aucune façon hériter le royaume de Dieu, car rien d’impur ne peut... demeurer... en sa présence. Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới partout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.