parallélisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parallélisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallélisme trong Tiếng pháp.
Từ parallélisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự song song, thuyết song song, tính song song, Song song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parallélisme
sự song songnoun |
thuyết song songnoun (tâm lý học) thuyết song song) |
tính song songnoun |
Song song
|
Xem thêm ví dụ
Les similitudes, par exemple dans les tournures, les parallélismes poétiques et les figures de style prouvent- elles qu’il y a eu adaptation ? Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng? |
Mais une grande instabilité politique régnait alors dans le pays, le parallélisme des politiques syriennes et égyptiennes et l’appel à l’union du président égyptien Gamal Abdel Nasser à la suite de la crise du canal de Suez en 1956 a créé des conditions favorables à l’union entre l’Égypte et la Syrie. Sự bất ổn chính trị của Syria trong những năm sau cuộc đảo chính năm 1954, sự tương đồng trong các chính sách của Syria và Ai Cập, và lời kêu gọi của Tổng thống Ai Cập Gamal Abdal Nasser về vai trò lãnh đạo của nước này trong bối cảnh vụ khủng hoảng kênh Suez đã tạo ra sự ủng hộ tại Syria về một liên minh với Ai Cập. |
Maintenant, nous sommes prêts à intégrer l'axe B de parallélisme de l'axe y Bây giờ chúng tôi đã sẵn sàng để kiểm tra B- trục trục song song |
Dans l’édition de 2013, les Proverbes, le chant de Salomon et quantité de chapitres des livres prophétiques sont également disposés en vers pour indiquer qu’ils ont été rédigés dans un style poétique et pour mettre en valeur les parallélismes et les contrastes. Trong bản hiệu đính năm 2013, sách Châm-ngôn, Nhã-ca và nhiều chương trong các sách tiên tri cũng được để ở dạng thơ, cho thấy những đoạn ấy đã được viết theo dạng thơ, đồng thời để làm nổi bật sự tương đồng và tương phản. |
Il compara la lutte d'Anne Frank contre le nazisme avec sa lutte contre l'Apartheid, décrivant un parallélisme entre les deux philosophies avec le commentaire « parce que ces croyances sont évidemment fausses, et parce qu'elles étaient, et seront toujours, défiées par des personnes semblables à Anne Frank, elles sont vouées à l'échec ». Mandela so sánh cuộc chiến chống lại Quốc xã và cuộc đấu tranh của ông chống chủ nghĩa apartheid, và tìm thấy sự tương đồng giữa Quốc xã với chủ nghĩa apartheid với lời nhận xét "bởi vì chúng dối trá và bởi vì chúng từng và sẽ luôn luôn bị, thách thức bởi những người giống Anne Frank, chắc chắn chúng sẽ thất bại." |
Un chiasme (parfois appelé parallélisme inversé) est une figure de style qui était communément utilisée autrefois dans la poésie grecque et sémitique ainsi que dans la littérature d’autres cultures. Cách đảo đổi câu văn (đôi khi được gọi là chuyển hoán song song ngược) là một công cụ văn chương thường được sử dụng vào thời xưa trong thơ văn Xê Mít và Hy Lạp cũng như văn học của các nền văn hóa khác. |
Pour le parallélisme de mes jambes. 1 chân của con ngắn hơn chân kia. |
En effet, certains versets sont écrits en prose, mais dans un langage poétique, et recourent librement au langage imagé, au jeu de mots et au parallélisme pour accentuer une idée. Một số đoạn có câu là văn xuôi nhưng được viết theo phong cách thơ, tự do trong việc dùng những từ tượng hình, cách chơi chữ và lối tương đồng để nhấn mạnh một điểm. |
Poignée B- axe parallèle à l'axe des abscisses de jogging nous servira temporairement jusqu'à ce que l'axe B de parallélisme de l'axe des y est parvenu. Xử lý chạy bộ B- trục song song với trục x sẽ phục vụ chúng tôi tạm thời cho đến khi B- trục để trục song song đã đạt được |
J'ai cousu le postulat de parallélisme d'Euclide sur la surface. Tôi đã đính kèm tiên đề Euclid lên mặt phẳng. |
Maintenant, nous allons vérifier le parallélisme de la surface de la table à axe y dans le sens gauche- droite Bây giờ chúng tôi sẽ kiểm tra xử lý song song của bề mặt bảng để trục theo hướng phía bên |
Maintenant, nous allons vérifier le parallélisme de la surface de la table à axe y dans le haut et vers le bas de la direction Bây giờ chúng tôi sẽ kiểm tra xử lý song song của bề mặt bảng để trục trong lên và xuống hướng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallélisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parallélisme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.