palaeontologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palaeontologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palaeontologist trong Tiếng Anh.

Từ palaeontologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà cổ sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palaeontologist

nhà cổ sinh vật học

noun

Xem thêm ví dụ

Swedish geologist Johan Gunnar Andersson and American palaeontologist Walter W. Granger came to Zhoukoudian, China in search of prehistoric fossils in 1921.
Nhà địa chất người Thụy Điển là Johan Gunnar Andersson và nhà cổ sinh vật học người Mỹ là Walter W. Granger đã tới Chu Khẩu Điếm, Trung Quốc để nghiên cứu các hóa thạch tiền sử vào năm 1921.
The type and only species, A. huinculensis, was described and published in 1993 by the Argentine palaeontologists José F. Bonaparte and Rodolfo Coria.
Loài điển hình của chi Argentinosaurus là A. huinculensis, được mô tả năm 1993 bởi các nhà cổ sinh vật học người Mỹ José F. Bonaparte và Rodolfo Coria.
Between 1911 and 1932, excavations during six field seasons led by German palaeontologists Eberhard Fraas (1911–1912), Friedrich von Huene (1921–23), and finally Reinhold Seemann (1932) revealed a total of 35 complete or partially complete skeletons of Plateosaurus, as well as fragmentary remains of approximately 70 more individuals.
Từ năm 1911 đến 1932, các nhà cổ sinh vật người Đức Eberhard Fraas (1911–1912), Friedrich von Huene (1921–23), và cuối cùng là Reinhold Seemann (1932) đã tìm ra tại đây 35 bộ xương Plateosaurus hoàn chỉnh hoặc hoàn chỉnh một phần, cũng như những mãnh vỡ rời rạc của 70 hay hơn cá thể.
The specific epithet of the type species honours American palaeontologist Richard H. Tedford (1929–2011) of the American Museum of Natural History, who led the 1971 expedition to Lake Pinpa during which much of the descriptive material was collected.
Biểu tượng cụ thể của loại loài này đã vinh danh nhà cổ sinh vật học người Mỹ Richard H. Telford (1929–2011) của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, người đã dẫn đầu đoàn thám hiểm năm 1971 tới Hồ Pinpa trong đó phần lớn tài liệu mô tả được thu thập.
Excavation work was begun immediately by Andersson's assistant Austrian palaeontologist Otto Zdansky, who found what appeared to be a fossilised human molar.
Công cuộc khai quật đã được trợ lý của Andersson là nhà cổ sinh vật học người Áo Otto Zdansky tiến hành ngay lập tức, và ông đã tìm thấy cái dường như là răng hàm người hóa thạch.
The specific name honours the palaeontologist Rinchen Barsbold.
Tên cụ thể tôn vinh nhà cổ sinh vật học Rinchen Barsbold.
The next species to be discovered were Diploaspis casteri and Heteroaspis novojilovi; both described by the Norwegian palaeontologist Leif Størmer from the early Devonian of Alken an der Mosel in Germany.
Các loài tiếp theo được phát hiện là Diploaspis casteri và Heteroaspis novojilovi ; cả hai được mô tả bởi các cổ sinh vật học Na Uy Leif Stormer từ Devon sớm Alken an der Mosel ở Đức.
With rare exceptions, each member must be qualified in the field of conservation and a practicing landscape architect, architect, archaeologist, anthropologist, town planner, engineer, administrator of heritage, historian, art historian, palaeontologist or archivist.
Trừ ra vài trường hợp ngoại lệ hiếm hoi, mỗi thành viên phải có trình độ trong lĩnh vực bảo tồn, là kiến trúc sư cảnh quan hành nghề, kiến trúc sư, nhà khảo cổ học, nhân chủng học, hoạch định thị trấn, kỹ sư, quản trị di sản, nhà sử học, sử học nghệ thuật, cổ sinh vật học hoặc chuyên viên lưu trữ.
She interviews an American palaeontologist, who presents his hypothesis that the ancient Chinese humans used bamboo instead of stone, explaining the absence of sophisticated stone tools, despite the absence of archaeological evidence to support this hypothesis.
Bà phỏng vấn một nhà khảo cổ học Mỹ, người trình bày giả thuyết rằng người Trung Quốc cổ đại sử dụng tre thay cho đá, để giải thích sự vắng mặt của công cụ bằng đá tinh vi, mặc dù chưa có bằng chứng khảo cổ học hỗ trợ cho giả thuyết này.
Palaeontologist John Hutchinson of the Royal Veterinary College of the University of London has expressed scepticism to the new reconstruction, and cautioned that using different specimens can result in inaccurate chimaeras.
Nhà cổ sinh vật học John Hutchinson của Học viện Thú y Hoàng gia thuộc Đại học London đã thể hiện sự hoài nghi đối với sự phục dựng mới này, và cảnh báo rằng sử dụng các mẫu vật khác nhau có thể tạo ra những phục dựng kiểu quái vật Chimera thiếu chính xác.
The palaeontologists believe they have found one of the biggest sites of dinosaur remains from a massive excavation pit.
Các nhà cổ sinh vật học tin rằng họ đã tìm thấy một trong các di chỉ lớn nhất các dấu tích khủng long từ hố khai quật lớn.
The Callovian stage was first described by French palaeontologist Alcide d'Orbigny in 1852.
Tầng Callove được mô tả lần đầu tiên bởi nhà cổ sinh vật người Pháp Alcide d'Orbigny vào năm 1852.
The new species was later classified with the name Phoberomys pattersoni in honor of palaeontologist Brian Patterson.
Loài mới này sau đó đã được phân loại với tên gọi là Phoberomys pattersoni nhằm vinh danh nhà cổ sinh vật học Brian Patterson.
South African palaeontologist John T. Robinson discovered in 1949 a mandible of a new hominin in southern Africa, which he named Telanthropus capensis and which today is classified as Homo ergaster.
Nhà cổ sinh vật học người Nam Phi John T. Robinson lần đầu tiên phát hiện ra một quai hàm dưới của một dạng người mới ở miền nam châu Phi vào năm 1949; ông đặt tên cho loài là Telanthropus capensis, hiện nay được coi là đồng nghĩa của Homo ergaster.
The term "pycnofiber", meaning "dense filament", was first coined in a paper on the soft tissue impressions of Jeholopterus by palaeontologist Alexander W.A. Kellner and colleagues in 2009.
Thuật ngữ "pycnofiber", có nghĩa là "sợi tơ dày đặc", lần đầu tiên được đặt ra trong một bài báo về các vết hằn mô mềm của loài Jeholopterus bởi nhà cổ sinh vật học Alexander W.A. Kellner và các đồng nghiệp trong năm 2009.
Some of the plateosaur material was assigned to P. longiceps, a species described by palaeontologist Otto Jaekel in 1914 but now considered a junior synonym of P. engelhardti.
Vài cá thể được xếp vào P. longiceps, một loài được mô tả bởi nhà cổ sinh vật học Otto Jaekel năm 1914 nhưng hiện nay bị xem là đồng nghĩa thứ của P. engelhardti.
The large number of specimens from Swabia had already caused German palaeontologist Friedrich August von Quenstedt to nickname the animal Schwäbischer Lindwurm (Swabian lindworm or Swabian dragon).
Số lượng lớn mẫu vật ở Schwaben đã khiến nhà cổ sinh vật học Friedrich August von Quenstedt đặt biệt danh cho chi này là Schwäbischer Lindwurm (con rồng xứ Schwaben).
The only known species of the genus is Kenichthys campbelli (named for the Australian palaeontologist Ken Campbell), the first remains of which were found in China in 1993.
Loài duy nhất đã biết của chi này là Kenichthys campbelli (đặt tên theo nhà cổ sinh vật học người Australia là K.S.W. Campbell), với di cốt đầu tiên của nó được tìm thấy tại thôn Song Hợp, huyện Lục Lương (Khúc Tĩnh, Vân Nam, Trung Quốc) năm 1993.
We have our palaeontologist and I was hoping that perhaps you might be the fourth.
Eddie Carr, chuyên gia về thiết bi, có nhà Cổ sinh học của chúng ta... và tôi hy vọng có lẽ ông là người thứ tư.
A team of scientists headed by palaeontologist Professor Thomas Litt at the University of Bonn has applied for funding from the International Continental Scientific Drilling Program (ICDP) for a new, deeper-drilling project to examine the lake's sediments.
Một nhóm các nhà khoa học do nhà cổ sinh vật học Thomas Litt từ Đại học Bonn đã đệ đơn xin tài trợ từ Chương trình Khoan thăm dò Khoa học Lục địa Quốc tế (ICDP) để có thể hoàn thành dự án khoan thăm dò mới và sâu hơn nhằm kiểm tra các trầm tích trong hồ.
Three years later German palaeontologist Hermann von Meyer designated them as the type specimen of a new genus, Plateosaurus.
Ba năm sau đó, nhà cổ sinh vật học Hermann von Meyer chọn chúng làm mẫu vật điển hình của một chi mới, Plateosaurus.
The remains of Oxalaia were described in 2011 by Brazilian palaeontologist Alexander Kellner and colleagues, who assigned the specimens to a new genus containing one species, Oxalaia quilombensis.
Phần còn lại của Oxalaia được mô tả khoa học vào năm 2011 bởi nhà cổ sinh vật học người Brazil là Alexander Wilhelm Armin Kellner và các đồng nghiệp, người đã gán các mẫu vật cho một chi mới có chứa một loài, Oxalaia quilombensis.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palaeontologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.