paladin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paladin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paladin trong Tiếng Anh.
Từ paladin trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệp sĩ, lạc hầu, người bênh vực, người đấu tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paladin
hiệp sĩnoun |
lạc hầunoun |
người bênh vựcnoun |
người đấu tranhnoun |
Xem thêm ví dụ
In the last week of July, Paladin took part in Operation Livery, the object of which was removing mines near Phuket Island and the Malay Peninsula and bombarding appropriate targets. Trong tuần cuối cùng của tháng 7, nó tham gia Chiến dịch Livery nhằm quét sạch mìn gần đảo Phuket và bán đảo Malay cũng như bắn phá các mục tiêu lân cận. |
Petard, accompanied by Paladin, took part in a high-speed dash to bombard the port of Sousse in Tunisia in early April 1943. Sau đó Petard, có sự tháp tùng của Paladin, tham gia một cuộc đột kích tốc độ cao nhằm bắn phá cảng Sousse tại Tunisia vào đầu tháng 4. |
Several ships of the Royal Navy have borne the name HMS Paladin : HMS Paladin (1916) was an Admiralty M-class destroyer in commission 1916 - 1921 HMS Paladin (G69) was a P-class destroyer and later a Type 16 frigate, in commission 1941 - 1962 Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Paladin: HMS Paladin (1916) là một tàu khu trục lớp Admiralty M trong biên chế từ năm 1916 đến năm 1921 HMS Paladin (G69) là một tàu khu trục lớp P, sau cải biến thành một tàu frigate Kiểu 16, trong biên chế từ năm 1941 đến năm 1962 |
Paladin also took part in other Mediterranean operations, including the passage of convoys to Malta from Egypt after the relief of the island in November. Paladin cũng tham gia các hoạt động khác tại Địa Trung Hải, bao gồm việc bảo vệ các đoàn tàu vận tải từ Ai Cập đến Malta sau khi sự phong tỏa bị phá vỡ vào tháng 11. |
The next day, Vice-Admiral Arthur Power transferred his flag temporarily from the battleship Howe to Paladin. Sang ngày hôm sau, Phó đô đốc Arthur Power chuyển cờ hiệu của mình từ thiết giáp hạm HMS Howe sang Paladin. |
The evil team consists of the Heretic, Archer and Warrior, and the good team of the Paladin, Druid and Sorceress. Phe ác bao gồm Heretic, Archer và Warrior, và phe thiện gồm có Paladin, Druid và Sorceress. |
Further, a Roman Catholic journalist wrote: “If the pope really has such a fearsome idea of Church history, it is hard to understand how he can now present this selfsame Church as the paladin of ‘human rights,’ the ‘mother and teacher’ that can alone guide humanity toward a truly bright third millennium.” Hơn nữa, một ký giả Công Giáo viết: “Nếu giáo hoàng thật sự có một ý tưởng ghê sợ về lịch sử của Giáo Hội, thì thật là khó hiểu khi bây giờ giáo hoàng lại cho rằng, chính Giáo Hội này cũng là chiến sĩ đấu tranh cho ‘nhân quyền’, là ‘người mẹ và thầy giáo’ duy nhất dẫn nhân loại bước sang thiên niên kỷ thứ ba đầy xán lạn”. |
In 5th Edition, paladins commit themselves to the path of righteousness and justice and can choose one of four sacred oaths that encompasses the nature of their holy quest. Châu Vũ Ninh gồm 5 huyện: Tiên Du (Tiên Du hiện nay), Vũ Ninh (Võ Giàng hiện nay), Đông Ngàn (Từ Sơn và một phần Sóc Sơn thuộc Hà Nội hiện nay), Từ Sơn (Quế Võ hiện nay), Yên Phong (Yên Phong hiện nay). |
Paladin left the East Indies Station in October, arriving in Portsmouth in November 1945 and was placed in reserve. Paladin rời Trạm Đông Ấn vào tháng 10, về đến Portsmouth vào tháng 11 năm 1945, và được đưa về lực lượng dự bị. |
On 15 June 1945, Penn with the destroyer Paladin, sank a Japanese landing craft off the Northwest coast of Sumatra. Đến ngày 15 tháng 6 năm 1945, nó cùng với tàu chị em Paladin đã đánh chìm một tàu đổ bộ Nhật Bản ngoài khơi bờ biển phía Bắc Sumatra. |
However, in attempting to ram it, Paladin suffered damage to her hull from the submarine's hydroplane that had opened a hole 20 feet (6.1 m) long and 2 feet (0.61 m) wide. Tuy nhiên, Paladin cũng bị hư hại do cú húc vào tàu đối phương, làm thủng lườn tàu một lỗ hổng dài 20 foot (6,1 m) và rộng 2 foot (0,61 m). |
And maybe a little help from the Paladin. Và có lẽ là sự giúp đỡ của Paladin. |
On their return to Port Said, the two "P"s were separated; Paladin entered the harbour while Petard shepherded a motley collection of vessels along the coast to Alexandria. Trong chuyến quay trở về Port Said hai chiếc tàu khu trục tách ra: Paladin đi vào cảng trong khi Petard hộ tống một đoàn tàu hỗn hợp đi dọc bờ biển đến Alexandria. |
On 23 November Petard led Paladin with the two merchantmen originally destined for Mersa Matruh and an armed merchant cruiser loaded with reinforcements to Tobruk. Vào ngày 23 tháng 11, Petard dẫn trước Paladin hộ tống hai tàu buôn để đi đến Mersa Matruh, và một tàu buôn tuần dương vũ trang chuyên chở lực lượng tăng viện đi Tobruk. |
After the sinking of the heavy cruisers Cornwall and Dorsetshire on 5 April, Paladin took part in the rescue of about 1,120 men from both crews, many of whom were in the water for 30 hours in a shark-infested sea. Sau khi các tàu tuần dương hạng nặng HMS Cornwall và Dorsetshire bị đánh chìm vào ngày 5 tháng 4, Paladin đã tham gia vào nỗ lực cứu vớt khoảng 1.120 người thuộc cả hai thủy thủ đoàn, nhiều người đã ở dưới nước cho đến 30 giờ trong một vùng biển đầy cá mập. |
I-27 was sunk by the British destroyers HMS Paladin and HMS Petard off Addu Atoll on 12 February 1944 after it had sunk the troopship SS Khedive Ismail with the loss of about 1,300 lives. Chiếc I-27 bị đánh chìm bởi khu trục hạm HMS Paladin và HMS Petard của Anh ngoài khơi Addu Atoll sau khi đánh chìm tàu chở lính SS Khedive Ismail (thiệt mạng khoảng 1.300 người) vào 12/02/1944. |
If we called valedictorian a "White Knight Paladin level 20," I think people would probably work a lot harder. Nếu chúng ta gọi người đứng đầu "White Knight Paladin cấp 20" Tôi nghĩ mọi người có lẽ làm việc chăm chỉ hơn. |
On the night of 29/30 April, Paladin and Nubian made a sweep along the south coast of Sicily and sank a 2,000 ton merchant ship escorted by E-boats, without damage or casualties to themselves. Trong đêm 29-30 tháng 4, Paladin và HMS Nubian đã thực hiện một cuộc càn quét dọc theo bờ biển phía Nam Sicily và đã đánh chìm một tàu buôn tải trọng 2.000 tấn, được hộ tống bởi các tàu phóng lôi E boat, mà bản thân không chịu thiệt hại hay thương vong. |
Petard, with sister ship Paladin, was ordered on 9 November to enter Alexandria harbour and trained her torpedo tubes on ships of the Vichy French fleet while political negotiations were conducted for their transfer to Allied command. Cùng với tàu chị em HMS Paladin, Petard được lệnh đi đến cảng Alexandria vào ngày 9 tháng 11, và nhắm các ống phóng ngư lôi của họ vào các tàu chiến thuộc hạm đội của phe Vichy Pháp trong lúc diễn ra các cuộc thương lượng nhằm chuyển giao chúng sang quyền chỉ huy của phe Đồng Minh. |
As the North Africa campaign neared its conclusion, Petard, with Paladin and the destroyer Nubian attacked and sank the Italian merchantman Compobasso and the destroyer Perseo off Cape Bon, the latter ship exploding within sight of the last Axis stronghold on 4 May. Khi các chiến dịch tại Bắc Phi sắp đến hồi kết thúc, nó đã cùng với Paladin và HMS Nubian tấn công và đánh chìm chiếc tàu buôn Ý Compobasso cùng tàu khu trục Perseo ngoài khơi mũi Bon; chiếc tàu khu trục đối phương đã nổ tung trong tầm nhìn của vị trí cố thủ cuối cùng của phe Trục vào ngày 4 tháng 5. |
Paladins from a separatist faction of the Brotherhood formed a cult known as the Church of the Lost. Paladins xuất thân từ một phe ly khai của Brotherhood đã thành lập một giáo phái gọi là Church of the Lost. |
The Queen and the Duke of Edinburgh paid a state visit to the Netherlands in the royal yacht Britannia in March 1958, Paladin was one of the escorts for the passage to Amsterdam. Nữ hoàng Elizabeth II và Quận công Edinburgh đã thực hiện chuyến viếng thăm đến Hà Lan bên trên chiếc du thuyền hoàng gia Britannia vào tháng 3 năm 1958; và Paladin đã nằm trong thành phần phần hộ tống cho chuyến đi đến Amsterdam. |
She was first rammed by Paladin then torpedoed by Petard. Nó bị đâm bởi chiếc Paladin trước sau đó bị trúng ngư lôi của chiếc Petard. |
At the end of August, after the Japanese surrender, Paladin was included in the force that proceeded to Penang, which was occupied on 3 September 1945, by Royal Marines. Đến cuối tháng 8, sau khi Nhật Bản đầu hàng, nó nằm trong thành phần lực lượng đi đến Penang, vốn được Thủy quân Lục chiến Hoàng gia chiếm đóng vào ngày 3 tháng 9. |
After selecting which character to play as (hereafter referred to as the Initiate), the game opens with the Initiate searching for missing Paladins in the nearby town of Carbon. Sau khi lựa chọn nhân vật để chơi như (sau đây gọi là Initiate), trò chơi sẽ mở ra với Initiate tìm kiếm Paladins bị mất tích ở thị trấn Carbon gần đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paladin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paladin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.