operación quirúrgica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operación quirúrgica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operación quirúrgica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ operación quirúrgica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thao tác, vận hành, phép toán, hoạt động, phẫu thuật, ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operación quirúrgica
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
hoạt động(operation) |
phẫu thuật(surgery) |
ngoại khoa(surgery) |
Xem thêm ví dụ
9) ¿Pueden realizarse operaciones quirúrgicas extensas y complicadas sin transfusiones de sangre? (9) Các ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp có thể được tiến hành mà không cần truyền máu không? |
La última operación quirúrgica que realizó fue en la República Popular China. Cuộc phẫu thuật cuối cùng mà ông thực hiện là tại Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Trung Hoa. |
No se debe confundir con otra operación quirúrgica hipotética, el trasplante de cerebro. Việc cấy ghép này không nên nhầm lẫn với giả thuyết, quá trình phẫu thuật cấy ghép não. |
Tras una operación quirúrgica, mejoró su visión de modo que podía leer textos impresos. Bà đã được phẫu thuật để làm cho thị giác của bà được khá hơn để bà có thể đọc được bản in. |
10) ¿Pueden realizarse operaciones quirúrgicas extensas y complicadas sin transfusiones de sangre? (10) Có thể thực hiện những ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp mà không truyền máu không? |
Es necesario saberlo a fin de tomar decisiones informadas respecto a operaciones quirúrgicas y tratamientos médicos. Anh chị cần biết về điều này để có những quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật không dùng máu. |
Vacas abandonadas tiradas al sol. en 48 horas la hinchazón las abrirá de arriba abajo. y parecerá una operación quirúrgica. Bởi vì ở đâu không có thứ gì như là buổi tế gia súc cả. trong 48 giờ vết sưng sẽ nứt ra và sạch sẽ |
Los bebés prematuros y los pacientes que se han sometido a una operación quirúrgica suelen reaccionar bien a la música agradable. Người ta nhận thấy khi nghe nhạc êm dịu, trẻ sinh non cũng như bệnh nhân mới phẫu thuật được thoải mái hơn. |
Hace años, cuando mis hermanos y yo éramos niños, nuestra madre se sometió a una gran operación quirúrgica para erradicar un cáncer. Cách đây nhiều năm, khi các anh em của tôi và tôi còn niên thiếu, mẹ tôi đã trải qua một cuộc đại giải phẫu về ung thư. |
Anne Gwynne falleció el 31 de marzo de 2003 a causa de un ictus ocurrido tras una operación quirúrgica en el Motion Picture Country Hospital de Woodland Hills (Los Ángeles). Gwynne qua đời vào ngày 31 tháng 3 năm 2003 sau đột qu following sau khi phẫu thuật tại Bệnh viện Quốc gia Motion Picture ở Woodland Hills, California. |
Los partidarios de Catalina afirmaban que Pedro III era estéril, y fue incapaz de mantener relaciones sexuales hasta que se realizó una leve operación quirúrgica, y aun así él no podía engendrar un hijo. Những người ủng hộ Ekaterina II cho rằng Piốt III là một người vô sinh, thậm chí ông ta không thể quan hệ tình dục với Êkatêrina cho đến khi thực hiện một cuộc phẫu thuật chữa trị căn bệnh này. |
Hace años, se me pidió realizar una operación quirúrgica a un hombre muy rico. Cách đây nhiều năm, tôi được yêu cầu thực hiện một cuộc giải phẫu cho một người rất giàu có. |
Hacer esto correctamente es casi como practicar una operación quirúrgica. Và nó như là hoàn thành tốt khi thực hiện một cuộc phẫu thuật vậy. |
Posteriormente fue sometida a una operación quirúrgica y a una dolorosa quimioterapia. Rồi sau đó em đã phải trải qua cuộc giải phẫu và điều trị bằng hóa học trị liệu rất đau đớn. |
De hecho, el testimonio de los peritos médicos indicó que, dada la condición del paciente, toda operación quirúrgica hubiera sido en vano. Thật vậy, lời chứng của những chuyên gia cho thấy rằng xét về tình trạng của bệnh nhân, dù nhân viên bệnh viện có can thiệp cũng vô ích thôi. |
Tras la extirpación quirúrgica de los quistes, el médico me dijo, para mi sorpresa, que la operación no solucionaría todos mis problemas de salud. Sau cuộc phẫu thuật cắt bỏ các u nang, tôi ngạc nhiên khi bác sĩ báo cho tôi biết rằng cuộc giải phẫu không giải quyết tất cả các vấn đề sức khỏe của tôi. |
No se debe concentrar demasiado en no poder recurrir a una transfusión, de modo que eso resulte en que no se efectúe una operación necesaria y justificable desde el punto de vista quirúrgico” (Risiko in der Chirurgie [Riesgos en la cirugía], 1987). Không nên quan trọng hóa điều kiện không thể quay sang dùng máu, và vì thế không nên để cho điều này cản trở cuộc giải phẫu cần thiết và đúng lý”.—Risiko in der Chirurgie, 1987. |
“Se efectuaron cuarenta y ocho operaciones de corazón abierto en niños por técnicas sin el uso de sangre, prescindiendo de la complejidad quirúrgica.” “Bốn mươi tám cuộc giải phẫu nhi đồng về tim đã thực hiện không dùng máu bất chấp phẫu thuật phức tạp”. |
El policía le administró la anestesia, la enfermera fue la ayudante quirúrgica, y así, al caer la noche, la operación comenzó bajo la luz de una lámpara de posición angular. Người cảnh sát thực hiện cuộc gây mê, một y tá trở thành người phụ tá giải phẫu, và công việc bắt đầu dưới ánh sáng của một ngọn đèn để bàn khi màn đêm buông xuống. |
En respuesta a nuestra solicitud, Cooley recientemente hizo un repaso estadístico de 1.026 operaciones, el 22% de ellas en menores, y determinó “que el riesgo quirúrgico en pacientes del grupo de los testigos de Jehová no ha sido sustancialmente más alto que el que experimentan otras personas”. Thể theo lời yêu cầu của chúng tôi, gần đây ông Cooley đã xem lại thống kê của 1.026 ca mổ, 22% nơi trẻ em, và thấy rằng “nguy hiểm của phẫu thuật nơi nhóm bệnh nhân Nhân Chứng Giê-hô-va không cao hơn bao nhiêu so với các nhóm người khác”. |
Es obvio que en todas las técnicas quirúrgicas influye mucho el factor tiempo, es decir, si hay tiempo para preparar al paciente antes de la operación o no lo hay porque se trata de un caso de urgencia. Hiển nhiên, tất cả những phương pháp phẫu thuật phần lớn đều bị yếu tố thời gian chi phối, nghĩa là, có đủ thời gian để bồi bổ bệnh nhân trước khi lên bàn mổ, hay không đủ thời gian vì phải mổ khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operación quirúrgica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới operación quirúrgica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.