nursing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nursing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nursing trong Tiếng Anh.
Từ nursing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự điều dưỡng, Điều dưỡng, điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nursing
sự điều dưỡngadjective |
Điều dưỡngadjective (activity within the health care sector) The head nurse told me proudly, Điều dưỡng trưởng tự hào nói với tôi rằng, |
điều dưỡngadjective My parents could have left me in a nursing home, you know. Đáng lẽ cha mẹ tôi đã có thể để tôi trong một viện điều dưỡng. |
Xem thêm ví dụ
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
She was a damn fine nurse, but nothing could have saved this man. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
Any trained nurses they'll take at once. Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay. |
The nurse says they're gonna try and operate on her as soon as they can. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
Yeah,'cause Jabba the Nurse wouldn't let us in to see Mia. Đúng thế, vì bà y tá Jabba không cho bọn cháu gặp Mia. |
He grew up in Hunslet, south Leeds, son of Constance Jane Eliot (née Ferguson), a Scottish nurse, and Patrick Joseph "Spats" O'Toole, an Irish metal plater, football player and racecourse bookmaker. Ông lớn lên ở khu công nghiệp Hunslet phía nam Leeds, là con của Constance Jane Eliot (née Ferguson), người Scotland làm y tá, và Patrick Joseph "Spats" O'Toole, cầu thủ bóng đá, Irish metal plater, và racecourse bookmaker. |
I told you that Oh Ha Ni sister- in- law and being a nurse just doesn't match. Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào. |
If she needs costume ideas, she could be a bikini model or a slutty nurse, or a sexy cheerleader. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
These are Indian nurses learning how to use PDAs to access databases that have information that they don't have access to at home in a distant manner. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
NURSE Have you got leave to go to shrift to- day? Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày? |
However, she found work in a hospital and eventually qualified as a nurse. Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
NURSE O, she says nothing, sir, but weeps and weeps; Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; |
Thank you, nurse. Cảm ơn, cô y tá. |
NURSE Hie to your chamber. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
The doctors and the nurses only reluctantly let us reach through a plastic barrier to place a drop of oil on the one opening in the heavy bandages which covered her head. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
He continued to work as a psychiatric nurse. Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh. |
From 1861 through 1865, Gay worked as a nurse with Dorothea Dix during the Civil War. Từ 1861 đến 1865, Gay làm y tá với Dorothea Dix trong cuộc nội chiến. |
NURSE It did, it did; alas the day, it did! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
I saw the nurse look at me strangely. Tôi thấy cô y tá nhìn tôi với dáng điệu khác thường |
Thus, a doctor and a nurse prepared to give her a transfusion. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
You may also want to make several copies of the plan : one for you , one for your doctor or nurse-midwife , and one for your birthing coach or partner . Bạn cũng cần nên sao chép một vài bảng kế hoạch này : một cho bạn , một cho bác sĩ hoặc y tá - nữ hộ sinh , và một cho chồng mình . |
To the contrary, we became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.” Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nursing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nursing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.