numerator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ numerator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numerator trong Tiếng Anh.
Từ numerator trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử số, tử thức, người tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ numerator
tử sốnoun (in a fraction) that T in the numerator increases impact — a bad thing — rằng T trên tử số tăng — tình hình sẽ xấu đi — |
tử thứcnoun (in a fraction) |
người tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa). Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa). |
The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14"). Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14"). |
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject. Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này. |
We are grateful for the numerous contributions which have been offered in her name to the General Missionary Fund of the Church. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Such vocalizations evolved independently in extant archosaurs numerous times, following increases in body size. Cách phát âm như vậy đã phát triển độc lập ở thằn lằn chúa còn tồn tại nhiều lần, sau khi chúng bắt đầu tăng kích thước cơ thể. |
Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe. Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng. |
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587. Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587. |
Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions. Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số. |
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural. Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều. |
The 1960s and 70s saw France decline significantly playing under several managers and failing to qualify for numerous international tournaments. Những năm 1960 và 70 chứng kiến sự thoái trào đáng kể của bóng đá Pháp khiến họ bị loại khỏi nhiều giải đấu quốc tế. |
It is the most numerous pig breed in Italy. Đây là giống lợn được nuôi nhiều nhất ở Ý. |
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them. Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến. |
15. (a) How have numerous Witnesses today followed the example of Paul and Silas? 15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao-lô và Si-la như thế nào? |
He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
This first landing of the long New Guinea campaign was also the first for Admiral Daniel E. Barbey's 7th Fleet Amphibious Force ("VII Phib"), and provided invaluable experience for the numerous amphibious operations to come. Cuộc đổ bộ đầu tiên trong suốt chiến dịch New Guinea kéo dài cũng là hoạt động đầu tiên của Lực lượng Đổ bộ Đệ Thất hạm đội dưới quyền Đô đốc Daniel E. Barbey, cung cấp kinh nghiệm quý báu cho nhiều chiến dịch đổ bộ diễn ra sau này. |
Lebanon has numerous political parties, but they play a much less significant role in Lebanese politics than they do in most parliamentary democracies. Liban có nhiều đảng chính trị, nhưng vai trò của chúng kém quan trọng trong đa số các hệ thống nghị viện. |
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation . Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón . |
A single daisy or sunflower, for example, is not a flower but a flower head—an inflorescence composed of numerous flowers (or florets). Chẳng hạn, một "hoa" dễ thấy của sồ cúc (Bellis perennis) hay hướng dương (Helianthus annuus) thực ra không phải là một hoa thật sự mà là một cụm hoa đầu — một cụm hoa bao gồm rất nhiều hoa (chiếc hoa hay hoa nhỏ). |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie. Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie. |
Scouting's founder, Baden-Powell, developed and promoted numerous leader training programs, starting in 1910 and leading to a course in 1919 that is now known as Wood Badge. Sáng lập viên Hướng đạo là Robert Baden-Powell đã phát triển và phát huy nhiều chương trình huấn luyện huynh trưởng bắt đầu vào năm 1910 và dẫn đến một khóa huấn luyện đặc biệt năm 1919 mà được biết như hiện nay là Bằng Rừng. |
There were also numerous legal documents to fill out. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numerator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới numerator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.