musée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ musée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musée trong Tiếng pháp.
Từ musée trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo tàng, viện bảo tàng, nhà bảo tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ musée
bảo tàngnoun Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée. Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này. |
viện bảo tàngnoun (institution qui conserve, collecte et expose des objets dans un souci d’enseignement et de culture) La reine a visité le musée. Nữ hoàng tham quan viện bảo tàng. |
nhà bảo tàngnoun sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ». với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Xem thêm ví dụ
Il y a quelques objets exposés intéressants au musée. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
Dans un musée d'art, c'est une sculpture. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
On va au musée Van Gogh? Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không? |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Tout Venise est un musée. Tất cả của Venice đều là một bảo tàng. |
Alors en octobre dernier, conformément à la tradition des gentlemen érudits, j'ai mis en ligne la collection complète sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ». Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
Le directeur des Français Musée National devait tenir une conférence de presse à l'adresse du Louvre ce matin. Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay |
Il se perd dans son propre musée? Bị lạc trong chính bảo tàng của mình, hừ? |
De même, le Muséum national d'histoire naturelle est créé la même année, le Conservatoire national des arts et métiers en 1794 et le musée des monuments français en 1795. Tiếp bước Louvre, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia được thành lập cũng trong năm 1793, Musée des arts et métiers mở cửa năm 1794 và Musée des monuments français ra đời vào năm 1795. |
Musée Picasso (Antibes). Picasso à Antibes (bằng tiếng Pháp). |
Je ne sais pas combien d'entre vous à Washington sont au courant des développements culturels en cours dans la région et du plus récent, le Musée de l'Art Islamique ouvert au Qatar en 2008. Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008. |
À présent au musée d’Orsay. Bảo tàng Orsay. |
Elle est la ville de naissance du Baron de Münchhausen : un musée et un monument lui sont dédiés. Đây là nơi sinh sống của Baron Münchhausen, hiện vẫn có bảo tàng và tượng của Münchhausen. |
Les deux échantillons (CMN 5600 et 5601) sont stockés au Musée canadien de la nature à Ottawa. Cả hai mẫu vật (mẫu CMN 5600 và mẫu CMN 5601) đều được lưu trữ tại Bảo tàng Tự nhiên Canada ở Ottawa. |
Après la foire, le complexe est devenu le Museum du Maurice Long, le premier et le plus grand musée d'économie de l'Indochine française. Sau hội chợ, tòa nhà chính trở thành Bảo tàng Maurice Long - viện bảo tàng kinh tế đầu tiên và lớn nhất của Đông Dương. |
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”. |
J'ai donc choisi de le léguer à un musée chinois. Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc. |
Art et politique occupent un site ambigü hors des murs du Musée, mais à l'intérieur du coeur du Musée, il mélange son l'air avec l'air démocratique du Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
Luitpold mourut en 1912 et le château devint un musée au cours de l'année suivante. Luitpold chết vào năm 1912 và lâu đài vào những năm sau đó trở thành thư viện cho công chúng vào xem. |
Mon père l'a trouvé dans un musée. Bố cháu tìm được nó trong viện bảo tàng. |
C'est un musée. Nó chỉ là một viện bảo tàng. |
C'est désormais un musée très populaire, et j'ai créé un grand monument pour le gouvernement. Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng, và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ. |
Plus récemment, le musée du quai Branly, ou musée des arts et civilisations d'Afrique, d'Asie, d'Océanie et des Amériques, dessiné par Jean Nouvel, inauguré en 2006, et la Fondation Louis-Vuitton, dessinée par Frank Gehry, inaugurée en 2014, ont encore enrichi la diversité architecturale et culturelle de la capitale. Mới hơn cả, bảo tàng Branly về nghệ thuật và văn minh châu Phi, Á, Đại Dương và Mỹ thiết kế bởi Jean Nouvel hoàn thành 2006 tiếp tục làm đa dạng thêm kiến trúc của Paris. |
Deux modèles de son moteur ont été construits au cours des 20 dernières années par une équipe du Musée des Sciences de Londres en utilisant ses propres plans. Hai mô hình của động cơ được chế tạo trong suốt 20 năm do một nhóm nghiên cứu thuộc Bảo tàng Khoa học London dựa trên các kế hoạch của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới musée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.