moutarde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moutarde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moutarde trong Tiếng pháp.
Từ moutarde trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải cay, mù tạc, mù tạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moutarde
cải caynoun (cải cay, mù tạt (cây hạt) |
mù tạcnoun (Poudre ou pâte faite à partir des graines de la plante moutarde.) Des graines de moutarde jaune, du curcuma et du paprika. C'est ce qu'était la moutarde. Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. Đó chính là mù tạc. |
mù tạtnoun (tương) mù tạt) Alors la moutarde et le ketchup n'ont pas amélioré la situation? Vậy tất cả mù tạt và tương cà... không giúp được chúng ta? Ohhh! |
Xem thêm ví dụ
Au cheddar avec beaucoup de moutarde. Nhiều pho mát và mù tạt nhé. |
Vraiment je vous le dis, si vous avez de la foi gros comme une graine de moutarde, vous direz à cette montagne : “Déplace- toi d’ici à là-bas”, et elle le fera. Et rien ne vous sera impossible+. Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Si la croissance du grain de moutarde est clairement observable, la propagation du levain ne se voit pas tout de suite. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Ces découvertes sont fondées sur des expérimentations effectuées sur une plante de la famille de la moutarde, appelée Arabidopsis thaliana. Những khám phá này dựa vào các thí nghiệm trên một loài cây thuộc họ mù tạc có tên Arabidopsis thaliana. |
Un grain de moutarde est une semence minuscule qui peut représenter quelque chose de très petit. Hột cải là một hạt giống nhỏ bé có thể tượng trưng cho một điều rất nhỏ. |
Que signifie l’exemple du grain de moutarde ? Minh họa của Chúa Giê-su về hạt cải có nghĩa gì? |
Comme le grain de moutarde, qui est « la plus petite de toutes les semences », la congrégation chrétienne née en 33 de n. è. a eu des débuts modestes. Giống như hạt cải, loại “nhỏ nhất trong các loại hạt”, hội thánh đạo Đấng Ki-tô có sự khởi đầu khiêm tốn vào năm 33 CN. |
Vous apercevez l’halophyte, vous la mélangez à la moutarde, voilà un super snack sur des biscottes. Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy. |
Des mitrailleuses crachaient leurs balles avec une efficacité sinistre ; le gaz moutarde, ou ypérite, brûlait, torturait, mutilait et tuait les soldats par milliers ; les chars d’assaut franchissaient sans pitié les lignes ennemies, faisant tonner leurs canons. Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
3 L’exemple du grain de moutarde, consigné lui aussi en Marc chapitre 4, fait ressortir deux aspects : premièrement, l’accroissement extraordinaire du nombre de ceux qui acceptent le message du Royaume ; deuxièmement, la protection donnée à ces personnes. 3 Minh họa về hột cải cũng được ghi trong sách Mác chương 4, nêu bật hai điểm: thứ nhất, có sự phát triển mạnh liên quan đến thông điệp Nước Trời; thứ nhì, những người chấp nhận thông điệp có được sự che chở. |
Ils avaient 250 sortes de moutarde et de vinaigre, et plus 500 sortes de fruits et légumes, et plus de 24 sortes d'eau en bouteille - et ça, c'était à l'époque où nous buvions encore de l'eau du robinet. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Les archéologues ont retrouvé des épices comme de la moutarde ainsi que des artefacts humains remontant à il y a 23 000 ans. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Comme la moutarde et les cornichons. Giống như là, mù tạt và dưa chua. |
La principale raison en est que nous aimons admirer ces gigantesques murs de mayonnaises, de moutardes, de vinaigres, de confitures, mais que nous ne sommes pas capables de faire les calculs de comparaison et de sélection, ni de choisir effectivement parmi cet étourdissant étalage. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Semence d’un plant de moutarde. Hột của cây cải. |
(Rires) En dessous, on a de la moutarde du marin. (Cười) Phía dưới là mù tạt của dân biển. |
Miel moutarde. Mù tạt mật ong. |
Voyons, ipéca, moutarde, poivre. Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida. |
11 La parabole du grain de moutarde. 11 Minh họa về hạt cải. |
Pris le contrôle du marché de la moutarde! Chiếm lĩnh thị trường mù tạc! |
Guérit une infirme pendant le sabbat ; exemples : graine de moutarde, levain. Chữa lành người phụ nữ tàn tật trong ngày Sa-bát; minh họa: hạt cải, men |
L'isothiocyanate d'allyle provient des graines de moutarde noire (Brassica nigra) ou de moutarde brune (Brassica juncea). Allyl isothiocyanate có thể thu được từ hạt mù tạc đen (Brassica nigra) hoặc mù tạt Ấn Độ nâu (Brassica juncea). |
" Seule la moutarde n'est pas un oiseau,'Alice fait remarquer. Chỉ có mù tạt không phải là một con chim, " Alice nhận xét. |
Un snack de circonstance : vous êtes marin, de la moutarde sous la main. Nghiêm túc mà nói, đây là bữa ăn nhẹ phù hợp. |
Beaucoup plus de graines de moutarde brune, un peu de vin blanc, une attaque au nez, des arômes beaucoup plus délicats. Thêm nhiều hơn hạt mù tạc nâu mùi nồng, một ít rượu trắng, dậy mùi hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moutarde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moutarde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.