mobilier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mobilier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobilier trong Tiếng pháp.
Từ mobilier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ đạc, bàn ghế, đồ đạc trong nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mobilier
đồ đạcnoun Et du mobilier qui ne sentait pas la clope. Họ có đồ đạc không có mùi thuốc lá. |
bàn ghếnoun |
đồ đạc trong nhàadjective |
Xem thêm ví dụ
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Pour loger, il n’y avait généralement que de minuscules chambres sans fenêtre, avec un lit pour tout mobilier. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
Teruo Kurosaki, qui possède une entreprise de mobilier nommée Idee, m'a demandé de lui envoyer deux caravanes à Tokyo. Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo. |
On vous accuse de conspiration pour meurtre et fraude de valeurs mobilières. Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận. |
Le tabernacle ainsi que son mobilier et ses ustensiles devaient être oints et sanctifiés “ pour qu’ils deviennent réellement très saints ”. Đền tạm cũng như đồ đạc trong đó phải được xức dầu và biệt riêng ra “hầu cho làm rất thánh”. |
En étudiant les trois marchés principaux auxquels ils s' adressaient, en gros : le transport, la décoration et le mobilier, nous avons finalement choisi de prendre une vieille caravane Airstream, de la vider, et d'essayer de représenter le mélaminé et une caravane, avec un aspect neuf, nouveau et contemporain. Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại. |
Frère Jones a fait plusieurs métiers, il a dirigé entre autre une entreprise de mobilier et un élevage de bétail. Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh. |
Betsalel a été chargé de la fabrication du mobilier destiné au tabernacle. Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm. |
Nehémia a jeté dehors tout le mobilier de Tobia et a purifié la salle à manger pour qu’elle retrouve sa fonction première. Nê-hê-mi quăng mọi đồ đạc của Tô-bi-gia ra ngoài, dọn sạch phòng và để phòng đó trở lại đúng mục đích sử dụng |
Vers la fin de la première année de liberté d’Israël, cette tente magnifique et tout son mobilier sont achevés. Cuối năm đầu mà Y-sơ-ra-ên được tự do, lều tuyệt diệu này và tất cả đồ đạc trong đó được hoàn tất và sắp xếp. |
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées. Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
Comme dans tous nos autres projets, nos espaces publics, on collabore étroitement avec les commerces locaux et les organisations commerciales locales qui entretiennent les espaces, bougent le mobilier s'occupent des plantes. Với tất cả những dự án của mình, những dự án về không gian công cộng, chúng tôi làm việc mật thiết với những doanh nghiệp địa phương và các nhóm thương gia địa phương những người duy trì không gian, vận chuyển nội thất, chăm lo cho cây cối. |
Le mobilier funéraire ». “Hệ thống lăng mộ”. |
Parmi les autres ouvrages courants du charpentier figuraient du mobilier (tables, chaises, tabourets, coffres de rangement) mais également des portes, des fenêtres, des serrures en bois et des chevrons. Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà. |
Tout d'abord le mobilier, dont les cloches. Hệ thống hiển thị, bao gồm kim, chuông,... |
C'est une hypothèque mobilière exactement comme pour les meubles, ou une voiture. Đó là vay thế chấp giống như đồ đạc, giống như xe cộ. |
7 Le jour où Moïse eut achevé de dresser le tabernacle+, il l’oignit+ et le sanctifia, ainsi que tout son mobilier, l’autel et tous ses ustensiles+. 7 Vào ngày mà Môi-se hoàn tất việc dựng lều thánh,+ ông xức dầu+ và biệt riêng lều cùng với tất cả đồ đạc của lều, bàn thờ và mọi vật dụng của nó ra thánh. |
Exemple : Dans le cas d'une marque de mobilier, les enchères peuvent être ajustées si une personne a consulté plusieurs canapés coûteux, plutôt que des lampes dont les prix sont inférieurs. Ví dụ: Đối với một thương hiệu nội thất, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đã duyệt một số ghế đi-văng có giá cao hơn so với các loại đèn có điểm giá thấp hơn. |
Celui qui s'identifie à sa propriété est la propriété, la maison, ou le mobilier. Con người mà nhận dạng chính anh ấy với tài sản là tài sản hay ngôi nhà hay món đồ đạc. |
Bien que de loin inférieur au splendide temple de Salomon quant à la richesse des finitions et du mobilier, il était néanmoins ce que le peuple pouvait construire de mieux et le Seigneur l’accepta comme une offrande concrétisant l’amour et la dévotion des enfants de l’alliance. Mặc dù kém hơn rất nhiều về mặt dồi dào trau chuốt và đồ đạc so với Đền Thờ của Sa Lô Môn nguy nga lộng lẫy, nhưng ngôi đền thờ này là ngôi đền thờ tốt nhất mà người ta có thể xây, và Chúa đã chấp nhận ngôi đền thờ này là của lễ dâng tượng trưng cho tình yêu thương cũng như lòng tận tụy của các con cái giao ước của Ngài. |
Cela vous montre les données provenant des capteurs qui sont intégrés dans le mobilier. Điều này chỉ cho thấy bạn những dữ liệu đến từ các bộ cảm biến mà được gắn trong các đồ nội thất. |
Giesecke+Devrient (G+D), anciennement Giesecke & Devrient (G&D), est un groupe international de technologie basé à Munich, qui, outre l'impression de billets de banque, de valeurs mobilières et de passeports, s'est également spécialisé dans les cartes à puce et les solutions de sécurité. Giesecke & Devrient (G&D) là một tập đoàn quốc tế có trụ sở chính ở München, chuyên về in tiền, in giấy hộ chiếu, Chứng khoán, mà cũng chuyên môn về Thẻ thông minh và những giải pháp an toàn. |
“ Un dessinateur de procès doit également rendre l’ambiance du tribunal ; il doit donc dessiner le juge, les avocats et les magistrats ainsi que les ouvrages, la luminosité et le mobilier. “Một họa sĩ tòa án cũng phải lột tả được bầu không khí của tòa án, nghĩa là vẽ được thẩm phán, luật sư đoàn, những viên chức tại tòa, cũng như các sách, đèn và đồ đạc. |
En Asie du Sud-Est, on utilise le bambou pour fabriquer des échafaudages, des tuyaux, du mobilier, des murs et bien d’autres choses. Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobilier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mobilier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.