miette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miette trong Tiếng pháp.

Từ miette trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẫu, bột chiên xù, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miette

mẫu

noun

bột chiên xù

noun

mảnh

noun

Tu vas le ramener en miettes, tu le sais?
Con biết là nó sẽ bị đập thành từng mảnh chứ?

Xem thêm ví dụ

Il nous laissera une miette dès qu'il essaiera de faire quelque chose dans ce genre.
Hắn sẽ thả 1 bằng chứng mỗi lần hắn thử làm như vậy.
Pour être sûr de ne pas manquer une miette de ce programme revigorant sur le plan spirituel, ayez la sagesse de commencer dès maintenant à prendre toutes les dispositions nécessaires pour être présent les trois jours.
Để không bị mất bất cứ phần nào của chương trình đầy khích lệ về thiêng liêng này, hãy khôn ngoan bắt đầu sắp xếp mọi việc ngay từ bây giờ để có thể tham dự đủ ba ngày.
Pendant ce temps vint aussi les mésanges dans les troupeaux, qui, ramassant les miettes du écureuils avaient chuté, s'est envolé pour le plus proche de la brindille et, en les plaçant sous leurs griffes, martelé à eux avec leur petit factures, comme s'il s'agissait d'un insecte dans l'écorce, jusqu'à ce qu'ils soient suffisamment réduites pour
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
Tu vas le ramener en miettes, tu le sais?
Con biết là nó sẽ bị đập thành từng mảnh chứ?
Sa loyauté ne me coûtera rien à part quelques miettes d'informations.
Tôi chẳng mất gì ngoài mấy tin vặt để đổi lại sự trung thành của cô ta.
Et dans mon pire jour, je vous mettrais en miettes.
Và trong những lúc kém cỏi nhất tôi cũng có thể đánh cho anh tơi tả.
Dès qu'il a ouvert le canal, j'ai semé des miettes.
Ngay khi hắn mở kênh của mình lên, Tôi sẽ thu thấp các đường dẫn phân cấp /
Lorsqu'ils rencontrent un choc venu de l'extérieur, ils ne se désagrègent pas, ne tombent pas en miettes.
Khi chúng gặp phải những cú shock từ bên ngoài chúng không sụp đổ 1 cách dễ dàng.
J’avais le corps en miettes – je découvrirais plus tard à quel point –, mais j’avais l’impression d’être guéri.
Thân thể tôi gãy nát – mãi sau này tôi mới phát hiện ra mình bị thương nặng đến mức nào. – Nhưng tôi cầm thấy đã lành.
Et il s'est mis en miettes.
Và anh ta gãy hết xương trên người.
Si ça ne fonctionne pas, la foule les réduira en miettes.
Nếu không hoạt động đám đông sẽ kéo vỡ chúng.
Kathy était en miettes.
Katy vỡ vụn.
Ayant compris l’idée qui se dégageait de cet exemple, la femme l’a quand même supplié : “ Oui, Seigneur ; et pourtant les petits chiens mangent bien des miettes qui tombent de la table de leurs maîtres.
Tuy nhiên, hiểu được ý nghĩa của minh họa ngài, người đàn bà này khẩn cầu: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
Son père pensait constamment à son affaire florissante en Syrie qui avait été réduite en miettes par une bombe.
Bố cô liên tục nghĩ về cái công việc kinh doanh một thời phát đạt ở Syria đã tan thành mây khói bởi bom lửa.
Je veux que Glinda et ce magicien soient réduits en miettes.
Ta muốn Glinda và lão pháp sư đó bị xé ra từng mảnh.
Je ne veux pas en perdre une miette.
Và em không muốn lãng phí một giây phút nào cả.
65:13, 14). N’en perdons pas une miette ! Avez- vous pris toutes les dispositions nécessaires pour votre transport et votre hébergement ?
(Ê-sai 65:13, 14). Còn về chỗ ở và phương tiện đi lại thì sao, anh chị đã sắp xếp chưa?
Ma préférée étant, "Des miettes de fromage placées devant un couple de rat en train de copuler distraira la femelle, mais pas le mâle."
Dòng ưa thích nhất của tôi là: "Những mảnh vụn pho-mát được rắc trước một cặp chuột thí nghiệm đang giao cấu sẽ làm sao lãng con cái chứ con đực thì không."
Non, pas une miette.
Không dù chỉ là một miếng.
En août, elle a assisté à l’assemblée de district, dont elle n’a pas perdu une miette du programme.
Rồi tháng 8 bà dự hội nghị địa hạt và chăm chú nghe toàn thể chương trình.
Je me demande ce que son imagination débordante aurait fait de Walpole Island - que la plupart des désespérément délaissée miette de terre sèche sur la surface des eaux.
Tôi tự hỏi những gì tưởng tượng cởi mở của ông đã có thể làm Walpole hòn rằng hầu hết vô vọng từ bỏ cốm đất khô trên mặt nước.
D’autres oiseaux vous amuseront : des moineaux qui se chamaillent pour des miettes, un pigeon qui bombe le torse pour impressionner une femelle apparemment indifférente ou encore une bruyante troupe de cacatoès rosalbins qui, en perdant l’équilibre, se retrouvent suspendus la tête en bas sur un câble électrique.
Một số hình ảnh có lẽ khiến bạn không thể nhịn cười: những con chim sẻ giành nhau miếng mồi ngon, một chú bồ câu ưỡn ngực để hấp dẫn một con cái có vẻ hững hờ, vài con vẹt màu xám hồng vì mất thăng bằng nên bị lộn ngược trên dây điện đang đu đưa.
Personne ne réduit ma technologie en miettes impunément...
Không ai được phép nổ tung công nghệ của tôi thành mảnh vụn rồi cuốn xéo như thế được.
" Ils ont leur queue dans la bouche - et ils sont tous plus miettes. "
" Họ có đuôi của họ trong miệng của họ - và họ đang tất cả các mẩu trên.
Rien que les miettes de mon bonheur que je lui laisserai ramasser !
Chỉ có những mảnh vụn trong niềm hạnh phúc của ta bỏ rơi cho gã lượm!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.