micro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ micro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ micro trong Tiếng pháp.
Từ micro trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết tắt của microphone, micrô, Micrô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ micro
viết tắt của microphonenoun |
micrônoun En général, quand vous vous présentez au pupitre, un frère règle la position du micro. Khi bạn bước đến trước bục giảng, thường sẽ có một anh điều chỉnh vị trí của micrô. |
Micrô(Micro (préfixe du système international) Le micro de votre portable est très sensible, et votre conversation n’intéresse sans doute personne autour de vous. Micrô điện thoại rất nhạy, và những người chung quanh bạn hẳn không muốn nghe cuộc nói chuyện riêng tư của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Les micro-organismes pénètrent par les voies respiratoires et digestives, par l’appareil génito-urinaire et par les lésions de la peau. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Toutefois, certaines parties du système immunitaire des organismes évolués produisent du peroxyde, du superoxyde et de l'oxygène singulet pour éliminer les micro-organismes envahisseurs. Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập. |
Aucune vie, de la plus petite jusqu'à vous tous ici, ne serait possible sans ces petites micro- machines. Chẳng có sự sống nào, từ nhỏ nhất tới mọi người ở đây, có thể tồn tại mà không có những cỗ máy bé xíu này. |
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Nous nous servons d’un objet de la taille d’un micro pour qu’il sache comment le tenir pendant qu’il parle. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
Ils fabriquaient des micro-émetteurs. Họ chế ra các máy phát vi mô. |
Dans certaines congrégations, lors des réunions on utilise des micros pour amplifier la voix des assistants quand ils donnent un commentaire. Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp. |
De nouvelles technologies, ça signifie que nous pouvons maintenant produire de l'alimentation parfaitement naturelle, avec un impact minimal, qui consiste en des microbes, insectes, algues et micro-algues. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
Remarque : Si vous utilisez Duo pour le Web sur un Mac avec Chrome ou Firefox, vous devrez peut-être accorder des autorisations à votre micro et à votre caméra dans les préférences système de votre ordinateur. Nếu không thể kết nối với mạng Wi-Fi, hãy đảm bảo bạn đã bật dữ liệu di động trên điện thoại và tín hiệu của bạn mạnh. |
Envoyez les micros. Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn. |
Ainsi, ce que nous regardons ici est un petit micro-processeur. Vậy cái mà chúng ta nhìn thấy ở đây là một chip vi tính nhỏ. |
Il y a peut-être des micros. Nơi này có thể có máy nghe trộm. |
Chaque follicule, chaque froncement. Toutes les micro expressions sur ton visage. Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em. |
Ainsi, à travers le micro-blogging, nous sommes en mesure de comprendre la jeunesse chinoise encore mieux. Như vậy thông qua sử dụng tiểu blog, chúng ta thậm chí có thể hiểu rõ hơn thanh niên Trung Quốc. |
Aujourd'hui, je veux vous raconter l'histoire de la micro-imprimante. Hôm nay, tôi muốn kể một câu chuyện đằng sau chiếc máy in siêu nhỏ. |
La diversité de la vie microbienne dans l’air est “ comparable à la diversité des micro-organismes dans le sol9 ”, explique la revue Scientific American. Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
Il vous faut vous exercer ensemble pour que votre interlocuteur sache comment tenir convenablement le micro. Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng. |
Les fauteuils sur lesquels vous êtes assis, les lumières de cet auditorium, mon micro, les iPad e les iPod que vous trimballez sont tous le résultat de l’adaptation culturelle cumulative. Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy. |
L’utilisation d’un micro à main offre une plus grande liberté de mouvement, mais il faudra peut-être demander à votre interlocuteur de vous le tenir. Sử dụng micrô loại cầm tay thì bạn có thể xoay trở dễ dàng hơn, nhưng có thể cần nhờ người bạn kia cầm hộ micrô. |
À présent, tes micro-expressions traduisent un malaise. Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn. |
Elles n'ont pas besoin de poisson fourrage. Elles acquièrent leurs oméga-3 en filtrant l'eau des micro-algues. Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước. |
Nous créons des objets, des produits, des structures et des outils à différentes échelles, d'une grande échelle, comme ce bras robotisé d'une portée de 30 mètres de diamètre ayant une base motorisée qui, bientôt, créera des bâtiments entiers, à des graphiques à l'échelle nanométrique entièrement créés par des micro-organismes issus du génie génétique et qui brillent dans le noir. Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng. |
Ainsi, ce que nous regardons ici est un petit micro- processeur. Vậy cái mà chúng ta nhìn thấy ở đây là một chip vi tính nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ micro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới micro
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.