mettre à jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre à jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre à jour trong Tiếng pháp.
Từ mettre à jour trong Tiếng pháp có nghĩa là cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre à jour
cập nhậtadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Pour mettre à jour un espace de travail, procédez comme suit : Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
Découvrez comment vérifier la version d'Android utilisée et la mettre à jour. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn. |
Si votre domiciliation légale ou votre adresse postale ont changé, procédez comme suit pour les mettre à jour : Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này: |
Identifiant d'appareil réinitialisable que l'internaute peut mettre à jour à tout moment. Giá trị nhận dạng thiết bị có thể đặt lại, người dùng có thể cập nhật giá trị này bất cứ lúc nào. |
Sélectionnez Mettre à jour à partir du site Web dans le module complémentaire Merchant Center pour commencer. Bạn có thể chọn Cập nhật từ trang web từ tiện ích bổ sung của Merchant Center để bắt đầu. |
Pour mettre à jour le paramètre réseau, procédez comme suit : Để cập nhật cài đặt mạng của bạn, hãy thực hiện như sau: |
Découvrez comment mettre à jour vos applications Android sur les appareils Android et les Chromebooks compatibles. Tìm hiểu cách cập nhật các ứng dụng Android trên thiết bị Android và Chromebook tương thích. |
Comment mettre à jour des informations incorrectes concernant mon établissement incluses dans ma fiche ? Làm cách nào để cập nhật thông tin doanh nghiệp không chính xác trong danh sách của tôi? |
Ajoutez un rappel dans votre agenda pour ne pas oublier de mettre à jour votre valeur de CPM. Thêm lời nhắc vào lịch để cập nhật giá trị CPM. |
Découvrez comment mettre à jour le système d'exploitation de votre Chromebook. Hãy tìm hiểu cách cập nhật hệ điều hành của Chromebook. |
Si vous y êtes invité, suivez les instructions du fabricant afin de mettre à jour ce micrologiciel. Nếu được nhắc, hãy thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất để cập nhật chương trình cơ sở cho máy ảnh của bạn. |
Cliquez sur Mettre à jour pour démarrer le processus et mettre à jour toutes les lignes. Bạn có thể nhấp vào Cập nhật để bắt đầu quy trình và cập nhật tất cả các hàng. |
J'ai voulu mettre à jour cette vidéo pour que vous ayez un regard neuf dessus. Tôi muốn nâng cấp cuốn băng đó và mang đến cho các bạn một cái nhìn mới về nó |
Suivez les instructions pour mettre à jour votre nom ou votre adresse de livraison. Thực hiện theo các hướng dẫn này để cập nhật tên hoặc địa chỉ gửi của bạn. |
Vous pouvez mettre à jour votre profil à tout moment. Bạn có thể cập nhật Hồ sơ của mình bất cứ lúc nào. |
Cliquez sur l'icône du menu de recherche [Search] pour mettre à jour votre affichage des données. Nhấp vào biểu tượng menu tìm kiếm [Search] để cập nhật chế độ xem dữ liệu của bạn. |
Sur la page Revendications, sélectionnez les revendications à mettre à jour. Từ trang Xác nhận quyền sở hữu, hãy chọn các thông báo xác nhận quyền sở hữu để cập nhật. |
Découvrez comment mettre à jour Google Chrome. Tìm hiểu cách cập nhật Google Chrome. |
Découvrez comment vérifier la version d'Android utilisée et la mettre à jour. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android. |
Avant de mettre à jour l'extension ou l'application, vous devez également disposer de la dernière version de Chrome. Trước khi cập nhật tiện ích hoặc ứng dụng, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
Pour mettre à jour les balises dans Tag Manager, suivez ces instructions. Nếu bạn chuẩn bị cập nhật thẻ của mình trong Trình quản lý thẻ, hãy thực hiện theo các hướng dẫn này. |
Remarque : Pour savoir comment mettre à jour d'autres navigateurs, consultez le site d'assistance du développeur. Lưu ý: Để biết thông tin về cách cập nhật các trình duyệt khác, hãy truy cập trang web hỗ trợ của nhà phát triển các trình duyệt đó. |
Il est temps de mettre à jour notre système de pensée. Đã đến lúc cập nhật suy nghĩ của chúng ta. |
Pour forcer l'activation de SafeSearch sur votre réseau, vous devez mettre à jour votre configuration DNS. Để thiết lập mạng của mình bắt buộc sử dụng tính năng Tìm kiếm an toàn, bạn sẽ phải cập nhật cấu hình DNS. |
Percy les envoie aux Gardiens, et on s'en sert pour mettre à jour les boîtes noires. Percy gửi những cái này cho những người bảo vệ, và chúng tôi sử dụng chúng để cập nhật cho hộp đen. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre à jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre à jour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.